Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Brentwood School cam kết cung cấp cho học sinh một nền giáo dục nghệ thuật tự do ưu việt. Chương trình giảng dạy được thiết kế riêng để bồi dưỡng sự phát triển toàn diện của học sinh trong các lĩnh vực học thuật, nghệ thuật, thể thao và đạo đức. Chìa khóa thành công của trường chính là mối quan hệ tốt đẹp giữa học sinh và giáo viên. Môi trường học tập tốt, mang tính hỗ trợ, kích thích và thử thách đối với học sinh.
Xem thêm
Trường Brentwood School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Brentwood School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53,300
Số lượng học sinh
1230
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
23
Điểm SAT trung bình
1385
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
17

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
282
Tổng số bài thi thực hiện
745
31%
29%
24%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Art History Lịch sử mỹ thuật
Editing Biên tập
Design Thiết kế
Documentary Phim tài liệu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1972
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/08
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb Schools United States Flag

4.5/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/05/2016
"Vấn đề sức khỏe và an toàn:
Tôi cảm thấy rất an toàn ở trường và biết rằng nếu tôi gặp vấn đề gì thì ban giám hiệu và giáo viên luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi."
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Los Angeles thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/29  
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Los Angeles
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)