Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1884, Anne Wright Schools là trường nội trú dành cho nữ sinh lâu đời nhất ở miền tây nước Mỹ. Trong suốt lịch sử hơn 100 năm của mình, Anne Wright Schools đã tạo ra một môi trường đầy thử thách nhưng cũng đầy hỗ trợ cho các học sinh. Ở các lớp học bậc cao là trường nội trú dành cho nữ sinh, còn ở các lớp dưới là trường đồng giáo. Quy mô lớp học nhỏ thúc đẩy sự tham gia của học sinh và khuyến khích các em thử những điều mới mẻ. Vị trí gần với Seattle và Mount Rainier của trường tạo cơ hội cho học sinh tham gia vào các hoạt động văn hóa và giải trí sau giờ học.
Xem thêm
Trường Annie Wright Schools Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools Annie Wright Schools
Nếu bạn muốn thêm Annie Wright Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73,900
Số lượng học sinh
230
Học sinh quốc tế
27%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$25 triệu
Điểm SAT trung bình
1315
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
17
Tỷ lệ nội trú
48

Trúng tuyển

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +

Chương trình học

IB

(20)
IB Chinese (SL) IB Tiếng Trung
IB English (HL) IB Tiếng Anh
IB French (SL) IB Tiếng Pháp
IB Spanish (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics (HL) IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Chinese (SL) IB Tiếng Trung
IB English (HL) IB Tiếng Anh
IB French (SL) IB Tiếng Pháp
IB Spanish (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics (HL) IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB World History (HL) IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science (SL) IB Khoa học máy tính
IB Physics (SL) IB Vật lý
IB Algebra IB Đại số
IB Music (HL) IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts (HL) IB Nghệ thuật thị giác
IB Spanish ab Initio (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Business and Management (SL) IB Kinh doanh và quản lý
IB Environmental Systems and Societies (SL) IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches (SL,HL) IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations (SL) IB Toán ứng dụng
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
dance team
badminton
Black Student Union
Latinx/Hispanic Culture Club
Chinese Culture Club
ASL
dance team
badminton
Black Student Union
Latinx/Hispanic Culture Club
Chinese Culture Club
ASL
HOSA
debate
GSA
coding
investment
physics
nature
knitting
ping pong
STEM
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1884
Khuôn viên: 13 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 48%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 8624
SSAT: 1294
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. George's School (Canada) Canada Flag

4.9/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/12/2020
Annie Wright là một trường quốc tế cấp bằng IB, trường cung cấp các khóa học IB cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Trong suốt quá trình học, chương trình IB nhấn mạnh vào tìm hiểu, giao tiếp, hành động có ý nghĩa, nhận thức toàn cầu, sự phát triển toàn diện của học sinh, và các kết quả mà học sinh và giáo viên có thể đo lường được. Annie Wright là một trong số ít hơn 20 trường IB ở Mỹ và là trường IB duy nhất ở bang Washington. Anne White bắt đầu chương trình văn bằng quốc tế IB vào năm 2009. Là khóa học trung học thử thách nhất, IB đã trở thành cốt lõi trong quá trình giảng dạy của Anne White nhằm đảm bảo học sinh được chuẩn bị tốt nhất cho việc học đại học. Năm 2016, 95% học sinh tại Anne White nhận được văn bằng quốc tế IB. Đặc điểm của người học IB: Khuyến khích tất cả thành viên học cách tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác và tôn trọng thế giới xung quanh.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/04/2020
Trường Annie Wright nằm ở Tacoma, Washington, cách Seattle 50 phút lái xe. Khuôn viên trường có diện tích 10 mẫu Anh, nhìn ra vịnh, phong cảnh thu hút và môi trường xung quanh an toàn. Annie Wright là trường nữ sinh lâu đời nhất ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Mùa thu năm 2017, trường bắt đầu giảng dạy lớp 9-12 cho nam sinh. Là một trường IB, học sinh có thể xin cấp học vị IB, và nhà trường cung cấp hơn 20 khóa học IB. Học sinh cần làm một bài kiểm tra khác trước khi nhập học. Học sinh quốc tế sẽ được chia thành 5 lớp khác nhau theo chương trình học ESL tùy theo khả năng tiếng Anh. Trường có các chương trình thể thao phong phú và cơ sở vật chất tiên tiến, bao gồm 2 phòng tập thể hình, 1 nhà thể thao với nhiệt độ không đổi trong tất cả các mùa và 1 bể bơi.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/11/2017
Chương trình năng lực lãnh đạo sáng tạo bao gồm 3 khóa học kinh doanh và 1 khóa thực tập kinh doanh. Các khóa học kinh doanh bao gồm nền tảng kinh doanh, tài chính và năng lực lãnh đạo. Trường còn có thế mạnh về sản xuất phim, nghệ thuật làm gốm, biểu diễn âm nhạc và kịch nghệ.
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Tacoma, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
10,149 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 337% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/10  
Rất cao 337% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tacoma
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Tacoma nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)