Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A
Ngoại khóa B-
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Trường Williams tọa lạc tại New London, Connecticut, trong khuôn viên xinh đẹp của Đại học Connecticut, là một trường học chung với khoảng 300 học sinh, cung cấp giáo dục từ lớp 6-12. Học sinh đến từ hơn 40 cộng đồng bao gồm Connecticut, Rhode Island và Fishers Island, New York. Trường Williams mong muốn kích thích trí tò mò của trẻ, từ đó tham gia vào một môi trường coi trọng sự gắn kết, trải nghiệm, sự đơn giản và sang trọng.
Xem thêm
Thông Tin Trường The Williams School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
195
Học sinh quốc tế
7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$13 Million
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1340
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 6-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#19 University of Notre Dame 1
#23 Georgetown University 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of California: San Diego 1
#34 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Clemson University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 Muhlenberg College 1
#79 American University 1
#79 North Carolina State University 1
#84 Bennington College 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Smith College 1
LAC #17 Wesleyan University 1
Auburn University 1
#103 Drexel University 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 Vassar College 1
#111 Goucher College 1
#117 University of Vermont 1
#130 Meredith College 1
LAC #26 Colorado College 1
#136 University of New Hampshire 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#219 Nova Southeastern University 1
#219 University of Maine 1
LAC #45 Union College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #60 Bard College 1
Augustana University 1
Berklee College of Music 1
Bryant University 1
Emerson College 1
McGill University 1
Monmouth University 1
Pratt Institute 1
Ringling College of Art and Design 1
Savannah College of Art and Design 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 44 56 82 72 17
#3 Stanford University 1 1 2 2 6
#6 University of Chicago 1 1 2 1 1 6
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 2 5
#7 Johns Hopkins University 1 1 2 2 6
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 1 5
#13 Brown University 1 1 1 2 1 6
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#17 Cornell University 1 1 2
#18 University of Notre Dame 1 1 1 1 4
#22 Georgetown University 1 1 2 3 7
#22 Emory University 1 1
#25 University of Michigan 2 2
#25 University of Southern California 1 1 1 1 4
#25 New York University 1 1 2 1 5
#25 University of Virginia 1 1 2 2 2 8
#29 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#32 Tufts University 1 1 2 5 9
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 4 1 7
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 University of Rochester 1 1 1 1 1 5
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 1 1 5
#41 Boston University 1 1 3 4 1 10
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 1 1 5
#44 Brandeis University 1 1 2 4
#44 Northeastern University 1 1 3 4 9
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2 2 6
#51 Lehigh University 1 1
#51 Purdue University 1 2 3
#55 University of Miami 1 1 1 1 1 5
#55 University of Washington 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1 1 3 6
#62 George Washington University 1 1 1 1 4
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 3
#62 Syracuse University 1 1 1 1 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 University of Connecticut 1 1 1 4 7
#72 Rutgers University 1 1
#72 Southern Methodist University 1 1 1 3
#72 American University 1 1 5 6 13
#72 North Carolina State University 1 1 1 1 4
#77 Clemson University 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 1 2
#89 Elon University 1 2 3
#89 Howard University 1 1
#97 Auburn University 1 1 1 3
#97 Clark University 1 1 2
#104 University of Colorado Boulder 1 1 2 3 2 9
#105 Drexel University 1 1 1 1 1 5
#115 Fairfield University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 1 3 1 7
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#137 University of Alabama 1 1 1 1 4
#137 University of New Hampshire 1 1 1 3
#151 Simmons University 1 1 2
#166 Hofstra University 1 2 3
#166 Quinnipiac University 1 1 2
#176 Catholic University of America 1 1
#182 University of Rhode Island 1 4 5
#212 Kent State University 1 1 2
#219 Sacred Heart University 1 1 2
#219 Nova Southeastern University 1 1 1 3
#219 University of Maine 1 1 1 3
#234 Suffolk University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 19 32 58 39 5
#2 Amherst College 1 1 2
#3 Pomona College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 2 1 4
#6 Bowdoin College 1 1 1 1 4
#9 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Washington and Lee University 1 1 2
#13 Smith College 1 1 5 2 1 10
#13 Vassar College 1 1 1 2 5
#15 Davidson College 1 1 1 1 4
#15 Hamilton College 1 1 3 5
#18 Wesleyan University 1 1 1 3
#18 University of Richmond 1 1 1 3
#18 Barnard College 1 1 3 3 8
#24 Colby College 1 1 1 1 4
#25 Bates College 1 1 1 3
#27 Colorado College 1 1 3 3 1 9
#31 Bryn Mawr College 1 1
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 1 4
#36 Oberlin College 1 1 2 4
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#37 Bucknell University 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Skidmore College 1 1 2 5 9
#39 Denison University 1 1
#45 Furman University 1 1 2
#45 Union College 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 1 7 5 1 15
#55 Rhodes College 2 2
#60 Bard College 1 1 1 1 4
#68 St. Lawrence University 1 3 4
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#76 Muhlenberg College 1 1 3 5
#84 Bennington College 1 1 1 3
#94 Hampden-Sydney College 1 1 2
#111 Goucher College 1 1 2
#120 Hampshire College 1 1 2
#130 Meredith College 1 1 1 3
#130 Eckerd College 1 1 2
#151 Marymount Manhattan College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 2 0 0
#1 University of Toronto 1 1 2
#3 McGill University 1 1 2 4

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Ballet Múa ba lê
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Film Studies Nghiên cứu phim
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
Aerospace Club
Chinese Club
Encountering Holocaust Survivors
FIMRC (Foundation for International Medical Relief for Children)
Gender and Sexuality Alliance (GSA)
Harvard Model Congress
Aerospace Club
Chinese Club
Encountering Holocaust Survivors
FIMRC (Foundation for International Medical Relief for Children)
Gender and Sexuality Alliance (GSA)
Harvard Model Congress
Investment Club
Legenda - Yearbook
Middle School Art Club
Political Social Justice Awareness Club (P.S.A.)
Service Committee
Student Government
TEDx Connecticut College
Upper School Art Club
Williams Street Players
Acapeople
Blueprint
Chess Club
Futsal
HomeEc Club
Jam Club
MS Dodgeball Club
Poetry & Writing Club
Williams Walkers
Yale Model United Nations
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

860-443-5333
admissions@williamsschool.org
Nổi bật
Trường nội trú
Worcester Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Choate Rosemary Hall United States Flag

Hỏi đáp về The Williams School

01.
Các thông tin cơ bản về trường The Williams School.
The Williams School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Boston, Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1891, và hiện có khoảng 195 học sinh, với khoảng 7.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.williamsschool.org.
02.
Trường The Williams School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Williams School cung cấp 16 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 82 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Williams School cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường The Williams School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.56% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 5.12% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.4% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Williams School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của The Williams Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Williams Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Williams School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Williams School cho năm 2024 là $46,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@williamsschool.org .
06.
Trường The Williams School toạ lạc tại đâu?
Trường The Williams School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 86. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường The Williams School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Williams School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 292 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Williams School cũng được 61 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Williams School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Williams School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Williams School tại địa chỉ: http://www.williamsschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-443-5333.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Williams School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Saint Bernard School, St. Thomas More School and Norwich Free Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Williams School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Williams School là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Williams School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()