Or via social:

Giới thiệu trường

Rooted in the Catholic Faith and traditions of the Congregation of Christian Brothers, Bishop Hendricken High School is a college preparatory school community of spirited young men, dedicated, compassionate religious and lay teachers, committed staff, involved parents and supportive alumni. The mission of Bishop Hendricken High School is to strengthen the relationship of all members of the community with our God — Father, Son and Holy Spirit. We do this through the development of the total human person: heart, mind, soul, and body. Our ministry in the Church calls us to invest time, energy and resources in the spiritual growth of our young men, provide challenging and enjoyable academic, athletic, and extra-curricular activities, maintain a structured, caring environment based on Christian values, foster an atmosphere for creativity, encourage the development of critical thinking, cultivate a reverence for life long learning, deepen an appreciation for beauty, goodness, and truth, create a climate for the growth of a social conscience committed to peace and justice.
Xem thêm
Thông Tin Trường Bishop Hendricken High School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
952
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
11
Điểm SAT
N/A
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Grades 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2011-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Harvard College 1
#3 Yale University 1
#4 Columbia University 1
#4 Stanford University 1
#4 University of Chicago 1
#8 Duke University 1
#9 University of Pennsylvania 1
#10 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Cornell University 1
#15 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 University of Notre Dame 1
LAC #4 Middlebury College 1
#21 Georgetown University 1
#23 Carnegie Mellon University 1
#23 University of Southern California 1
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 1
#27 Wake Forest University 1
#30 Boston College 1
#32 New York University 1
#33 University of Rochester 1
#34 Brandeis University 1
#34 College of William and Mary 1
#37 Case Western Reserve University 1
#41 Boston University 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#41 Tulane University 1
LAC #9 United States Naval Academy 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#47 University of Florida 1
#51 University of Miami 1
#52 Pepperdine University 1
#52 University of Washington 1
#57 George Washington University 1
#57 University of Connecticut 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
#61 Clemson University 1
#61 Syracuse University 1
#61 University of Georgia 1
#66 Fordham University 1
LAC #14 Hamilton College 1
#75 Clark University 1
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colby College 1
LAC #19 Colgate University 1
#96 University of Alabama 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #32 Bucknell University 1
LAC #32 College of the Holy Cross 1
LAC #32 University of Richmond 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #40 Dickinson College 1
LAC #47 Connecticut College 1
DePauw University 1
Franklin and Marshall College 1
Purdue University--West Lafayette 1
Rutgers, the State University of New Jersey--New Brunswick 1
SUNY--Binghamton 1
University of California--Berkeley 1
University of California--Davis 1
University of California--Irvine 1
University of California--Los Angeles 1
University of California--San Diego 1
University of California--Santa Barbara 1
University of California--Santa Cruz 1
University of Colorado--Boulder 1
University of Illinois--Urbana-Champaign 1
University of Maryland--College Park 1
University of Michigan--Ann Arbor 1
University of North Carolina--Chapel Hill 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 45
#1 Princeton University 1 1
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 1 1
#3 Yale University 1 1
#6 University of Chicago 1 1
#7 University of Pennsylvania 1 1
#7 Johns Hopkins University 1 1
#10 Duke University 1 1
#12 Dartmouth College 1 1
#13 Vanderbilt University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 1 1
#17 Cornell University 1 1
#18 University of Notre Dame 1 1
#18 Columbia University 1 1
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#25 New York University 1 1
#25 University of Southern California 1 1
#25 University of Virginia 1 1
#29 University of Florida 1 1
#29 Wake Forest University 1 1
#32 Tufts University 1 1
#34 College of William and Mary 1 1
#36 Boston College 1 1
#36 University of Rochester 1 1
#41 Boston University 1 1
#44 Northeastern University 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Brandeis University 1 1
#44 Tulane University 1 1
#49 University of Georgia 1 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#51 Lehigh University 1 1
#55 Pepperdine University 1 1
#55 University of Miami 1 1
#55 University of Washington 1 1
#62 George Washington University 1 1
#62 Syracuse University 1 1
#67 University of Connecticut 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#72 Fordham University 1 1
#77 Clemson University 1 1
#97 Clark University 1 1
#121 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 13
#2 Amherst College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#15 Hamilton College 1 1
#18 University of Richmond 1 1
#18 Colgate University 1 1
#24 Colby College 1 1
#25 Bates College 1 1
#33 College of the Holy Cross 1 1
#37 Bucknell University 1 1
#39 Skidmore College 1 1
#51 Dickinson College 1 1
#55 Connecticut College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hỏi đáp về Bishop Hendricken High School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Bishop Hendricken High School.
Bishop Hendricken High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Boston, Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1959, và hiện có khoảng 952 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.hendricken.com/Home/Home.
02.
Trường Bishop Hendricken High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Bishop Hendricken High School cung cấp 11 môn AP.

Trường Bishop Hendricken High School cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Bishop Hendricken High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2011-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Bishop Hendricken High Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Bishop Hendricken High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Bishop Hendricken High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Bishop Hendricken High School cho năm 2024 là $13,650, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
06.
Trường Bishop Hendricken High School toạ lạc tại đâu?
Trường Bishop Hendricken High School toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 48. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Bishop Hendricken High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Bishop Hendricken High School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Bishop Hendricken High School cũng được 1 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Bishop Hendricken High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Bishop Hendricken High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Bishop Hendricken High School tại địa chỉ: http://www.hendricken.com/Home/Home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (401)739-3450.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Bishop Hendricken High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Rocky Hill School, St. Andrew's School - RI and St. Mary Academy-bay View.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Bishop Hendricken High School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Bishop Hendricken High School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()