Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Trường Wellington là một ngôi trường bán trú độc lập phi giới tính, dành cho học sinh từ bậc mẫu giáo đến lớp 12. Hơn 600 học sinh của trường được phân bổ thành nhiều lớp học nhỏ, với đội ngũ giáo viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, và các khóa học dự bị đại học ở mọi cấp học. Nền giáo dục tại đây bao gồm chương trình giảng dạy liên ngành, giáo dục nghệ thuật tổng quát và nghiên cứu ngoại ngữ bắt đầu ngay từ lớp mầm non, hướng dẫn kỹ thuật bắt đầu từ lớp một, ngoài ra còn có các khóa học danh dự và nâng cao. Hàng năm, 100% học sinh tốt nghiệp ở Wellington tiếp tục học tại các trường đại học hệ 4 năm.
Xem thêm
Trường The Wellington School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Wellington School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$31,200
Số lượng học sinh
670
Học sinh quốc tế
1.2%
Giáo viên có bằng cấp cao
76%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Điểm SAT trung bình
1345
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
13

Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#25 New York University 1 +
#36 Boston College 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Diving Lặn
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Diving Lặn
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(33)
Apiary Club
Baking Club
Blue Key
Chinese Club
Civic Engagement
Debatriot
Apiary Club
Baking Club
Blue Key
Chinese Club
Civic Engagement
Debatriot
Diversity Club
DnD Club
Fashion Club
Female Empowerment
Female Students of Color
In the Know Quiz Team
International Cultural Exchange Program
International Thespians Society
Knitting & Crochet Club
Mindfulness Club Model United Nations
Mural Arts Club
National Honor Society: Panthera Onca Chapter
Nintendo Club Ohio Youth and Government
Photography Club
Random Acts of a Kindness
Robotics
Scuba Club
Tabletop Club
The Paw Print (student newspaper)
The Wellington Salon
Ultimate Frisbee
Upper School Student Council
Volunteering Club
Wellington Chess Club
Wellington Intramural League: Volleyball
Badminton
Cricket
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Drama Kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Drama Kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Fashion Design Thiết kế thời trang
Glass Chế tác thủy tinh
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Design Thinking Tư duy thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1982
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
The Linsly School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. Anne's-Belfield School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%

Xung quanh (Columbus, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,934 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Columbus thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/26  
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Columbus
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Columbus, Ohio (địa điểm gần Columbus nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Columbus, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 119.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,900,000₫ (829$) ở Columbus, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)