Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá N/A
"Trường Nueva là ngôi trường chú trọng việc dạy học tích hợp, các môn về nghệ thuật sáng tạo lẫn cảm xúc xã hội. Trường tạo ra một mô hình giáo dục năng động nhằm trao quyền cho các bạn học sinh tài năng trong việc đưa ra những lựa chọn có lợi cho toàn cầu.;
Cộng đồng trường học của chúng tôi truyền cảm hứng cho niềm đam mê học tập suốt đời và phát triển sự nhanh nhạy cũng như trí tưởng tượng về mặt xã hội và cảm xúc cho học sinh. "
Xem thêm
Trường The Nueva School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Nueva School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57,980
Số lượng học sinh
936
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$10 triệu
Điểm SAT trung bình
1510
Điểm ACT trung bình
33
Sĩ số lớp học
16

Trúng tuyển

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 10 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 5 +
#3 Harvard College 10 +
#3 Stanford University 10 +
#3 Yale University 5 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 10 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 10 +

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(47)
Asian/Pacific Islander American Club
Black Student Union (BSU)
GSA
Jewish Club
Latino Student Alliance
Muslim Student Alliance
Asian/Pacific Islander American Club
Black Student Union (BSU)
GSA
Jewish Club
Latino Student Alliance
Muslim Student Alliance
Trans Student Alliance (TSA)
Climate Action Team
Feminism Club
Nueva Environmental Society
Social Justice League
STEMinism Club
Team HBV
Babysitting Club Community Service Learning Club
Curieus
Invention Studio
Nueva Spirit Club
Peer Consultants
Spirit and Social
TEDx Club
The Kindness Club
Board Game Club
Chess Club
Dungeons & Dragons Club
Magic: the Gathering Club
Marvel Club
Meat Club
Model United Nations Club
The Anime Club Trivia Club
Egg Dropping Club
Future Problem Solving (Futures)
LiMPETs
Model Aviation
Nueva Math Club
NuevaHacks Leadership Team
Redwood Forestry
Robotics Team
Chats and Cartoons
Classical Music Club
DJ Club
Musical Outreach Club
The Nueva Notes
Watercolor Club
Yarn and Tea Club
Creative Writing Critique Club
Inklings
Literary Magazine
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Steel Drums Trống thép
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Steel Drums Trống thép
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: PreK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1967
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%

Xung quanh (Burlingame, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,696 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 59% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Burlingame thấp hơn 32% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/28  
Rất cao 59% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Burlingame
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Francisco, California (địa điểm gần Burlingame nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 206.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 30,620,000₫ (1,159$) ở San Francisco, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)