Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1917, The Harley School là một trường dự bị đại học tư thục bán trú với mục tiêu vượt trội về học thuật. Chúng tôi mong muốn kích thích lòng khao khát đạt được thành tựu trong học tập, có sức tưởng tượng sáng tạo, và niềm đam mê học tập ở tất cả học sinh. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp hỗ trợ về tài chính và trợ cấp đi lại cho các em.
Xem thêm
Trường The Harley School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$29000
Sĩ số học sinh
500
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$12 Million
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1317
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Prek-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#4 Yale University 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
#14 Vanderbilt University 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#18 Cornell University 1
LAC #4 Wellesley College 1
#24 University of Michigan 1
#26 Carnegie Mellon University 1
#26 University of Virginia 1
#28 Wake Forest University 1
#30 New York University 1
#30 Tufts University 1
LAC #6 Claremont McKenna College 1
#34 University of Rochester 1
#35 Georgia Institute of Technology 1
#35 University of California: Irvine 1
#35 University of California: San Diego 1
#39 University of California: Davis 1
#40 College of William and Mary 1
#41 Tulane University 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#49 Northeastern University 1
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1
#53 Purdue University 1
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#58 Syracuse University 1
LAC #13 Vassar College 1
#66 George Washington University 1
#66 Texas A&M University 1
#66 University of Massachusetts Amherst 1
#66 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#74 Clemson University 1
LAC #15 Haverford College 1
#76 Allegheny College 1
#76 American University 1
#76 College of Wooster 1
#80 Stevens Institute of Technology 1
SUNY University at Binghamton 1
SUNY University at Buffalo 1
SUNY University at Stony Brook 1
#97 University of California: Santa Cruz 1
#97 University of Delaware 1
#103 Clark University 1
#103 Temple University 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
LAC #22 Barnard College 1
LAC #22 University of Richmond 1
#112 Rochester Institute of Technology 1
#118 New Jersey Institute of Technology 1
#118 University of Vermont 1
#120 Hampshire College 1
#124 Clarkson University 1
#133 Seton Hall University 1
#133 Simmons University 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#137 University of Alabama 1
LAC #28 Bryn Mawr College 1
LAC #28 Kenyon College 1
#142 Hartwick College 1
#143 University of Cincinnati 1
LAC #34 Bucknell University 1
LAC #34 Mount Holyoke College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #36 Skidmore College 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
#219 Hampton University 1
LAC #44 Denison University 1
LAC #44 Trinity College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #47 Dickinson College 1
LAC #52 Furman University 1
Alfred University 1
Canisius College 1
Cazenovia College 1
Centenary University 1
Champlain College 1
Clark Atlanta University 1
Cleveland Institute of Art 1
College of the Atlantic 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Eastman School of Music of the University of Rochester 1
Emerson College 1
High Point University 1
Ithaca College 1
Keuka College 1
LIM College 1
Louisiana State University at Eunice 1
Marywood University 1
Molloy College 1
Monroe Community College 1
Nazareth College 1
Pratt Institute 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Bonaventure University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
School of Visual Arts 1
St. John Fisher College 1
SUNY College at Geneseo 1
SUNY College at New Paltz 1
SUNY College at Oswego 1
Webster University 1
Westminster College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2020 2012-2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 57 39 37
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 1 1 2
#5 Yale University 1 1 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 1
#7 Duke University 1 1
#9 Brown University 1 1 2
#9 Northwestern University 1 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 Cornell University 1 1 1 3
#12 University of Chicago 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 2
#24 University of Virginia 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 New York University 1 1 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#40 Tufts University 1 1 1 3
#40 Rutgers University 1 1 2
#43 Boston University 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Texas A&M University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 2
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#53 Northeastern University 1 1 1 3
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Purdue University 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 North Carolina State University 1 1
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 University of Miami 1 1 2
#73 Tulane University 1 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 2
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Clemson University 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Temple University 1 1
#97 University of California: Santa Cruz 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 American University 1 1 1 3
#105 Saint Louis University 1 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#133 University of Vermont 1 1 1 3
#137 University of Alabama 1 1
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 Clarkson University 1 1
#142 Clark University 1 1 1 3
#151 Simmons University 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#280 Hampton University 1 1
#361 Clark Atlanta University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2020 2012-2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 27 16 21
#1 Williams College 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#9 Carleton College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Barnard College 1 1 1 3
#11 Claremont McKenna College 1 1
#16 Vassar College 1 1 1 3
#16 Hamilton College 1 1 2
#21 Haverford College 1 1 2
#21 Colgate University 1 1 2
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 2
#27 Macalester College 1 1
#30 Bucknell University 1 1 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1 2
#39 Denison University 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 2
#46 Furman University 1 1
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 1 2
#75 Allegheny College 1 1
#121 Hartwick College 1 1
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#139 Hampshire College 1 1
#156 College of the Atlantic 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
95
Tổng số bài thi thực hiện
164
85%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Environmental Science Khoa học môi trường
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Swimming
Basketball
Mindfulness
Karate
Soccer
Mandarin
Swimming
Basketball
Mindfulness
Karate
Soccer
Mandarin
Chess
Golf
Dance
Musical instrument instruction
Glass flameworking
Drawing
Science exploration
Minecraft
STEM club
String ensemble
Homework help/tutoring
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Glass Chế tác thủy tinh
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Multimedia Đa phương tiện
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1917
Khuôn viên: 25 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 30/12/2021
"Chương trình nghệ thuật của trường rất nổi bật, cung cấp các môn học nghệ thuật hạng nhất, chẳng hạn như: nghệ thuật, âm nhạc, khiêu vũ, kịch nói...
Đứng đầu về trình độ học thuật trong khu vực Rochester, với nhiều môn học tự chọn nổi bật
Trường rất tận tình quan tâm đối với học sinh quốc tế
Trường có đội ngũ chuyên gia tư vấn tâm lý hàng đầu Hoa Kỳ theo dõi sức khỏe tinh thần của học sinh hàng ngày."
Xem thêm

Hỏi đáp về The Harley School

Các thông tin cơ bản về trường The Harley School.
The Harley School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1917, và hiện có khoảng 500 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.harleyschool.org/.
Trường The Harley School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Harley School cung cấp 17 môn AP.

Trường The Harley School cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Harley School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2016-2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Yale University, Stanford University, University of Chicago và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của The Harley School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Harley Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Harley School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Harley School cho năm 2024 là $29,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại Ifoisy@harleyschool.org .
Trường The Harley School toạ lạc tại đâu?
Trường The Harley School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường The Harley School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Harley School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 306 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Harley School cũng được 56 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Harley School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Harley School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Harley School tại địa chỉ: http://www.harleyschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 585-442-1770.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Harley School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Allendale Columbia School, Siena Catholic Academy and Hillel Community Day School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Harley School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Harley School là A.

Đánh giá theo mục của trường The Harley School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (Brighton, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2515 cho mỗi 100 nghìn người
Cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Brighton thấp hơn 20% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 40  
1 in 40 Mức rủi ro của bạn ở Brighton là 1/40 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Rochester
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)