Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá N/A
Sứ mệnh khi sáng lập của Trường Doane Stuart là giáo dục. Trong môi trường giáo dục dự bị đại học như vậy, nhà trường khuyến khích và coi trọng niềm vui khám phá, đề cao thái độ học tập nghiêm túc của học sinh, nuôi dưỡng nhận thức của các em về trách nhiệm xã hội và tạo tiền đề để các em xây dựng niềm tin vững chắc vào tương lai.
Trường The Doane Stuart School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Doane Stuart School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22000
Sĩ số học sinh
252
Học sinh quốc tế
6.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Điểm SAT
1240
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#22 Emory University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#84 Bennington College 1 +
#89 Howard University 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
#97 Clark University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Goucher College 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1 +
#136 SUNY College at Purchase 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Alabama at Birmingham 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#142 Hartwick College 1 +
SUNY University at Albany 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Alfred University 1 +
Arcadia University 1 +
Becker College 1 +
Bentley University 1 +
Bryant University 1 +
Castleton University 1 +
Champlain College 1 +
City University of New York: City College 1 +
College of Saint Rose 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Delaware Valley University 1 +
Georgia Southern University 1 +
Iowa State University 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Lasell College 1 +
Marist College 1 +
Merrimack College 1 +
Monmouth University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
Providence College 1 +
Roger Williams University 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
SUNY College at Brockport 1 +
SUNY College at Cortland 1 +
SUNY College at Geneseo 1 +
SUNY College at Old Westbury 1 +
SUNY College at Oneonta 1 +
SUNY College at Oswego 1 +
SUNY College at Plattsburgh 1 +
SUNY College at Potsdam 1 +
Union College 1 +
University of Brighton 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of New Haven 1 +
University of Stirling 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2018 2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 46 33 8 7 30
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#60 Brandeis University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 City University of New York: City College 1 + trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#352 Georgia Southern University 1 + trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2018 2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 12 19 4 7 18
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 2
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1 + 2
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#21 Haverford College 1 + 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + 2
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2019 2018 2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#47 University of Brighton 1 + trúng tuyển 1
#51 University of Stirling 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tai Chi Thái cực quyền
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tai Chi Thái cực quyền
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Gay Straight Alliance
International Club
Mock Trial
No Place for Hate
Rocketry Club
Student Ambassadors
Gay Straight Alliance
International Club
Mock Trial
No Place for Hate
Rocketry Club
Student Ambassadors
Student Government
Yearbook
Drama Club
Guitar Ensemble
Jazz Band
Vocal Music
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Truyền hình
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1852
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 7322
Nổi bật
Trường nội trú
Berkshire School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Millbrook School United States Flag

Hỏi đáp về The Doane Stuart School

Các thông tin cơ bản về trường The Doane Stuart School.
The Doane Stuart School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1852, và hiện có khoảng 252 học sinh, với khoảng 6.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.doanestuart.org/.
Trường The Doane Stuart School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Doane Stuart School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Doane Stuart School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Amherst College, Brown University, Emory University, University of Rochester và Northeastern University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Doane Stuart School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Doane Stuart Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Doane Stuart School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Doane Stuart School cho năm 2024 là $22,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại dpearson@doanestuart.org .
Trường The Doane Stuart School toạ lạc tại đâu?
Trường The Doane Stuart School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường The Doane Stuart School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Doane Stuart School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Doane Stuart School cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Doane Stuart School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Doane Stuart School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Doane Stuart School tại địa chỉ: https://www.doanestuart.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 518-465-5222.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Doane Stuart School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Free School, Woodland Hill Montessori School and Bishop Maginn High School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Doane Stuart School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Doane Stuart School là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Doane Stuart School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Rensselaer, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,591 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 11% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Rensselaer thấp hơn 19% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/39  
Cao 11% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Rensselaer
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)