Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng C
Đánh giá B
St. Andrew's Episcopal School được thành lập vào năm 1947 với tư cách là một trường dự bị đại học độc lập dành cho học sinh từ K3 đến lớp 12. Trường đã được trao danh hiệu quốc gia về thành tích học tập xuất sắc, nhưng trường hiểu rằng một nền giáo dục chất lượng không chỉ dừng lại ở học thuật.
Thông Tin Trường St. Andrew's Episcopal School-MS Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
977
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$12 Million
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1341
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 4
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 4
LAC #1 Williams College 1
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 2
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 3
#15 Washington University in St. Louis 5
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 4
#25 University of Virginia 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 4
LAC #6 Bowdoin College 3
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 9
#49 University of Georgia 3
#51 Lehigh University 4
#51 Purdue University 1
#51 Spelman College 3
#55 Pepperdine University 5
#55 Rhodes College 17
#55 Trinity University 3
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 2
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 5
LAC #15 Davidson College 2
LAC #15 Grinnell College 2
#77 Baylor University 4
#77 Clemson University 2
#77 Loyola Marymount University 1
#83 Gonzaga University 1
#89 Brigham Young University 2
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 8
#89 Howard University 2
#89 Texas Christian University 3
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 5
#94 Augustana College 1
#97 University of San Diego 2
#100 Cornell College 3
#102 Hendrix College 3
#102 Hollins University 1
#105 Drexel University 3
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#111 Birmingham-Southern College 4
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Missouri: Columbia 1
#124 Morehouse College 1
#127 Samford University 2
#136 Millsaps College 10
#137 Seton Hall University 2
#137 University of Alabama 12
#137 University of Alabama at Birmingham 4
#137 University of Kentucky 1
#151 Tougaloo College 1
#151 University of Mississippi 78
#166 Mercer University 1
#176 University of Arkansas 3
#182 Belmont University 1
#194 Mississippi State University 45
#202 Loyola University New Orleans 1
#212 Lipscomb University 2
#219 Hampton University 1
LAC #45 Furman University 1
LAC #51 The University of the South 2
#263 University of Memphis 1
LAC #55 Centre College 1
#285 University of Montana 1
#285 University of Toledo 1
#317 Mississippi College 5
Berklee College of Music 1
Brescia University 1
college of business and technology-main campus 3
College of Charleston 4
Emerson College 2
Hinds Community College 5
Holmes Community College 3
Louisiana State University at Eunice 7
Mississippi University for Women 1
Northeast Mississippi Community College 1
Northumbria University 1
Rollins College 1
Savannah College of Art and Design 3
Tennessee State University 1
The New School College of Performing Arts 1
United States Military Academy 3
University of Alabama in Huntsville 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of Southern Mississippi 7
University of Texas at Dallas 1
William Penn University 1
Xavier University of Louisiana 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 297 66 313 59 116
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 3
#3 Stanford University 1 1 1 3
#3 Harvard College 4 4 2 3 13
#3 Yale University 4 1 3 1 2 11
#7 University of Pennsylvania 3 2 3 1 3 12
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Northwestern University 1 2 2 5
#10 Duke University 2 1 1 4
#12 Dartmouth College 1 1 1 3
#13 Vanderbilt University 4 3 4 10 21
#13 Brown University 1 2 2 5
#15 Washington University in St. Louis 5 9 1 11 26
#15 Rice University 3 3 1 7
#18 University of Notre Dame 3 4 1 3 11
#20 University of California: Berkeley 2 2 4
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Emory University 2 6 5 13
#22 Georgetown University 1 2 1 4
#25 University of Virginia 3 2 1 2 8
#25 New York University 1 6 2 3 12
#25 University of Michigan 1 1 1 3
#25 University of Southern California 4 4 1 2 11
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 4 1 4 1 2 12
#32 University of California: Santa Barbara 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 Boston College 2 1 1 4
#38 University of California: Davis 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2 1 3
#41 Boston University 2 2 4
#44 Brandeis University 1 1 2
#44 Tulane University 9 2 9 1 8 29
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 2 1 1 6
#44 Case Western Reserve University 1 2 1 1 5
#44 Northeastern University 1 1 1 3
#49 University of Georgia 3 1 2 2 8
#51 Purdue University 1 1 2
#51 Lehigh University 4 2 2 1 2 11
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 2 3
#55 Pepperdine University 5 1 4 1 4 15
#55 University of Miami 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 Texas A&M University 1 1
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 Southern Methodist University 5 2 14 1 4 26
#72 American University 1 1 1 3
#72 Fordham University 1 1 1 3
#77 Baylor University 4 1 4 3 12
#77 Clemson University 2 2 4
#77 Loyola Marymount University 1 1 2
#83 Gonzaga University 1 1 2
#89 Texas Christian University 3 2 2 3 10
#89 University of Colorado Boulder 1 1
#89 Brigham Young University 2 3 5
#89 Colorado School of Mines 1 1 1 3
#89 Elon University 8 2 7 1 18
#89 Howard University 2 1 3
#97 University of San Diego 2 2
#105 University of Oregon 1 1
#105 Drexel University 3 3 2 1 9
#105 University of San Francisco 1 1
#105 Saint Louis University 1 1 2
#105 University of Arizona 1 2 1 4
#121 University of Missouri: Columbia 1 1
#121 Chapman University 1 1 2
#127 University of Oklahoma 1 1
#127 Samford University 2 1 1 4
#137 Seton Hall University 2 2
#137 University of Kentucky 1 1 2
#137 University of Alabama 12 5 5 10 32
#137 University of Alabama at Birmingham 4 7 1 12
#151 University of Mississippi 78 18 80 19 195
#151 Colorado State University 1 1
#166 Mercer University 1 1 2
#176 University of Arkansas 3 1 2 6
#182 Belmont University 1 2 3
#194 Mississippi State University 45 8 52 8 113
#202 Loyola University New Orleans 1 2 3
#212 Lipscomb University 2 1 3
#219 Hampton University 1 1 2
#263 University of Memphis 1 1 1 3
#285 University of Montana 1 1
#285 University of Toledo 1 1 1 3
#317 Mississippi College 5 1 10 2 18
University of Southern Mississippi 7 3 4 14
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 1 4
University of Texas at Dallas 1 1 1 3
Tennessee State University 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 76 12 95 22 42
#1 Williams College 1 2 1 4
#6 Bowdoin College 3 3 1 3 10
#6 United States Naval Academy 1 1 1 3
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 Washington and Lee University 2 2 2 6
#11 Middlebury College 1 3 3 7
#13 Smith College 1 1 1 3
#15 Davidson College 2 1 4 1 3 11
#15 Grinnell College 2 2 1 5
#15 Hamilton College 1 1
#18 University of Richmond 5 5 1 3 14
#18 Barnard College 2 2
#18 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#24 Colby College 1 1 2
#37 Occidental College 1 1
#39 Trinity College 5 5
#45 Furman University 1 1 2
#51 The University of the South 2 1 4 11 18
#51 Spelman College 3 1 1 5
#55 Trinity University 3 5 2 10
#55 Centre College 1 1 2
#55 Rhodes College 17 2 24 5 48
#70 Wofford College 2 2
#72 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#72 Reed College 1 1 2
#94 Augustana College 1 1 2
#100 Cornell College 3 3 2 8
#102 Hollins University 1 1 1 3
#102 Hendrix College 3 1 2 1 7
#111 Birmingham-Southern College 4 5 2 11
#124 Morehouse College 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1
#136 Millsaps College 10 3 12 1 26
#151 Tougaloo College 1 1 2
Oglethorpe University 1 1
United States Military Academy 3 1 4 1 5 14
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#50 Northumbria University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Archery Bắn cung
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Football Bóng bầu dục Mỹ
Archery Bắn cung
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
Art Club
Board Games
Period the Movement
Environmental Club
Exploring Jackson Through Food Fantasy Football Club
Film Club
Art Club
Board Games
Period the Movement
Environmental Club
Exploring Jackson Through Food Fantasy Football Club
Film Club
Girls Empowerment
Jazz Club
Medical Emergency Response Team Natural History Club
No Fear
Speak Here
Club for Public Speaking
Paintball Club
Photography
Kids for Kids
Chess
Coding
Latin
Math
Mock Trial
Model United Nations
Quiz Bowl
Science Fair
Speech and Debate
The Revelation Student Newspaper
Saints News Network
America+A2:D35n Sign Language Bible Study
Chapel Council
Chinese Club
Culture Club
Fellowship of Christian Athletes
Francophone Club
Global Studies Book Club
Latin Club
Spanish Club
Men's Volleyball Club
Ping Pong Club.Yoga Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Band Ban nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Speech Diễn thuyết
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Speech Diễn thuyết
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Baylor School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Chaminade College Prep School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/02/2016
Hoạt động ngoại khóa: Có nhiều hoạt động ngoại khóa ở đây, từ các môn thể thao như bóng rổ và bóng vợt, đến tranh luận, phiên tòa giả định, câu lạc bộ tiếng Tây Ban Nha, câu lạc bộ quốc tế và câu lạc bộ ẩm thực.v.v. Tất cả các hoạt động cho phép học sinh có nhiều lựa chọn theo sở thích của mình. Sự đa dạng của các hoạt động ngoại khóa mang lại sự cân bằng lành mạnh cho tất cả học sinh, cho dù các em học các môn từ thể thao đến tư duy phản biện.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Andrew's Episcopal School-MS

01.
Các thông tin cơ bản về trường St. Andrew's Episcopal School-MS.
St. Andrew's Episcopal School-MS là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Mississippi, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1947, và hiện có khoảng 977 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.gosaints.org.
02.
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS cung cấp 18 môn AP.

Trường St. Andrew's Episcopal School-MS cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường St. Andrew's Episcopal School-MS thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 13.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.33% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Andrew's Episcopal School-MS tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Andrew's Episcopal School-MSbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Andrew's Episcopal School-MScũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Andrew's Episcopal School-MS là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Andrew's Episcopal School-MS cho năm 2024 là $21,860, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@gosaints.org .
06.
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS toạ lạc tại đâu?
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS toạ lạc tại bang Bang Mississippi , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường St. Andrew's Episcopal School-MS trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Andrew's Episcopal School-MS nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 433 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Andrew's Episcopal School-MS cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Andrew's Episcopal School-MS?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Andrew's Episcopal School-MS trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Andrew's Episcopal School-MS tại địa chỉ: https://www.gosaints.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 601-853-6000.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Andrew's Episcopal School-MS?
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Andrew's Episcopal School-MS là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Andrew's Episcopal School-MS là A-.

Đánh giá theo mục của trường St. Andrew's Episcopal School-MS bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()