Or via social:

Giới thiệu trường

Shawnigan Lake School là một trường nội trú đồng giáo dục đẳng cấp thế giới, nằm trên đảo Vancouver. Trường có diện tích 300 ha, an toàn và sạch sẽ, có những khu vườn xinh đẹp và cơ sở vật chất tuyệt vời. Trường cung cấp chương trình dự bị đại học mang tính thử thách. Điều khiến trường tự hào chính là, có nhiều học sinh tốt nghiệp đã được nhận vào các trường đại học hàng đầu như Harvard, Yale, Đại học Princeton, Đại học Stanford, và đại học Toronto.
Xem thêm
Trường Shawnigan Lake School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
CAD 79630
Học phí Ngoại trú
CAD 26000
Sĩ số học sinh
520
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quy mô lớp
16
IB
Không
Trường đồng giáo dục
Độ tuổi nội trú: 0-0, Độ tuổi ngoại trú :0-0

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Yale University 2
#14 Brown University 1
#22 University of California: Berkeley 5
#24 University of Michigan 2
#24 University of Southern California 1
#30 Tufts University 1
#35 University of California: San Diego 5
#42 Boston University 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#58 Syracuse University 1
#66 George Washington University 1
#66 Loyola Marymount University 1
#66 Texas A&M University 3
#97 University of California: Santa Cruz 5
LAC #20 Wesleyan University 2
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 Bates College 1
LAC #36 Oberlin College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2019 2011-2016 2007-2012 Tổng số
Tất cả các trường 43 34 51 54
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 2
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 trúng tuyển 2 1 4
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#7 Duke University 1 1 2
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 1 3
#12 Cornell University 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 5 1 1 7
#17 Rice University 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#22 Georgetown University 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 Emory University 1 1 2
#24 University of Virginia 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 5 1 1 8
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 1 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 4 1 1 7
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 3 4
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#47 Lehigh University 1 1 2
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 2
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 2
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Michigan State University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 George Washington University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Miami 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 1 3
#83 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 5 1 1 8
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#105 American University 1 1 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2019 2011-2016 2007-2012 Tổng số
Tất cả các trường 4 4 0 24
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Pomona College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Wesleyan University 2 1 3
#11 Barnard College 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#16 Hamilton College 1 1
#16 Vassar College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 2
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Scripps College 1 1
#36 Oberlin College 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#63 Gettysburg College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
European History Lịch sử châu Âu
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Biology Sinh học
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Computer Science A Khoa học máy tính A
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Badminton Cầu lông
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Rugby Bóng bầu dục Anh
Badminton Cầu lông
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Fitness Thể hình
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Camping
Choir
Civic Leadership
Computer Graphics
Concert Band
Creative Writing & Publishing
Camping
Choir
Civic Leadership
Computer Graphics
Concert Band
Creative Writing & Publishing
Dance
Debate & Public Speaking
Drama
EDGE Program
Entrepreneurship
Environment Club
Film
Fine Arts
Graphic Design
Illustration
Jazz Band
Library Arts
Musical Theatre
Outreach Tutors
Photography
Pottery
Sculpture
Skiing
String Orchestra
Textile Arts
Woodworking
Year Book
Fly Tying
Robotics
Website Design
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1916
Khuôn viên: 380 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: IELTS, TOEFL Junior
Mã trường:
SSAT: 7336

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/01/2022
Đây là môi trường giúp các em được trải nghiệm một chương trình giáo dục lẫn hoạt động thể chất tuyệt vời nhất. Các môn như khúc côn cầu, bóng bầu dục, chèo thuyền và bóng đá được đào tạo xuất sắc.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/09/2017
Đây là một trường trung học quý tộc cổ điển, nơi tạo ra những thế hệ ưu tú. Trường nằm trên bờ hồ Sangligen trên đảo Victoria, được bao quanh bởi một khu rừng. Bước chân vào trường trong làn sương sớm sẽ cho bạn cảm giác như bước vào xứ sở thần tiên của Alice. Các khóa nghệ thuật của trường siêu mạnh, ví dụ như thiết kế đồ họa, đồ gốm, chế biến gỗ, hội họa, điêu khắc, chỉnh sửa âm nhạc và ban nhạc. Các môn thể thao rất phong phú, chẳng hạn như khúc côn cầu trên băng, chèo thuyền, bóng quần, bóng rổ, bóng chuyền, v.v. Nhà trường đặc biệt chú trọng đến tính thực tiễn trong giảng dạy kiến ​​thức.
Xem thêm

Hỏi đáp về Shawnigan Lake School

Các thông tin cơ bản về trường Shawnigan Lake School.
Shawnigan Lake School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại British Columbia, Canada, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1916, và hiện có khoảng 520 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.shawnigan.ca.
Trường Shawnigan Lake School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Shawnigan Lake School cung cấp 20 môn AP.

Trường Shawnigan Lake School cũng có 40% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Shawnigan Lake School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Brown University, University of California: Berkeley, University of Michigan và University of Southern California.
Yêu cầu tuyển sinh của Shawnigan Lake School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Shawnigan Lake Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Shawnigan Lake School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Shawnigan Lake School cho năm 2024 là CAD 90,000 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@shawnigan.ca .
Trường Shawnigan Lake School toạ lạc tại đâu?
Trường Shawnigan Lake School toạ lạc tại British Columbia, Canada.
Mức độ phổ biến của trường Shawnigan Lake School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Shawnigan Lake School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Shawnigan Lake School cũng được 17 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Shawnigan Lake School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Shawnigan Lake School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Shawnigan Lake School tại địa chỉ: https://www.shawnigan.ca hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 250-743-5516.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Shawnigan Lake School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Brentwood College School, Queen Margaret's School (Canada) and Brookes Westshore.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Shawnigan Lake School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Shawnigan Lake School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Môi trường xung quanh

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
N/A cho mỗi 100 nghìn người
N/A Không có dữ liệu
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
N/A  
N/A Không có dữ liệu
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Shawnigan Lake
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Hoa Kỳ
% % % % % % % %
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
% % % % % % % %
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)