Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá B
Saint John's Preparatory School được thành lập vào năm 1857, có hơn 260 học sinh từ lớp 6 đến lớp 12, trong khuôn viên rộng 2900 mẫu Anh. Saint John's Preparatory School là trường văn bằng IB được chứng nhận toàn cầu. Trường cung cấp các khóa học ngắn về ngôn ngữ và văn hóa ESL dành cho các học sinh lần đầu đến Mỹ, để giúp các em có sự chuẩn bị trong môi trường mới. Do phần lớn học sinh của trường là học sinh Mỹ, các học sinh quốc tế có một môi trường ngôn ngữ tự nhiên và mang đậm bản sắc văn hóa địa phương của Mỹ. Ký túc xá của nhà trường được tổ chức quản lý bởi các nhân viên chuyên nghiệp. Ngoài giờ học, trường sẽ tổ chức các hoạt động đoàn thể, thể thao khác nhau, các buổi phụ đạo học tập, cũng như các chuyến đi ngắn vào cuối tuần, v.v. để giúp học sinh học cách tự lập, quản lý thời gian, trải nghiệm bầu không khí đa văn hóa, và chuẩn bị tốt cho việc học đại học trong tương lai.
Xem thêm
Trường Saint John's Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59395
Sĩ số học sinh
1451
Học sinh quốc tế
18%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$12.5 Million
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1198
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#19 University of Notre Dame 1
#23 University of Michigan 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
#49 Purdue University 1
#59 Syracuse University 1
#63 Lawrence University 3
#68 University of Minnesota: Twin Cities 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Temple University 1
#107 Luther College 1
LAC #27 Macalester College 2
#136 Drake University 1
#139 University of St. Thomas 1
#145 Concordia College: Moorhead 2
LAC #42 Denison University 1
#250 University of North Dakota 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Cedarville University 1
Concordia University Chicago 3
Franklin Marshalls College 1
Hamline University 1
Pratt Institute 1
Saint Cloud State University 1
Saint Johns University 4
University of Duluth Minnesota 1
University of Minneasota Twin Cities 5
University of Minnesota: Duluth 2
University of Minnesota: Morris 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 15 13 131 23 65
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 2
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#35 New York University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 2
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 1 1 trúng tuyển 8 1 trúng tuyển 13
#57 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 University of Iowa 1 1 trúng tuyển 2
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Michigan Technological University 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 University of St. Thomas 1 1 trúng tuyển 1 3
#163 Rowan University 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 trúng tuyển 1
#178 Drake University 1 2 1 trúng tuyển 4
#185 Missouri University of Science and Technology 1 trúng tuyển 1
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 St. Catherine University 1 trúng tuyển 1
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 1 trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1
#269 University of Missouri: Kansas City 1 trúng tuyển 1
#296 South Dakota State University 1 trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 trúng tuyển 1
#303 Aurora University 1 trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1
#304 Harding University 1 trúng tuyển 1
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#332 University of Wisconsin-Milwaukee 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
Iowa State University 1 trúng tuyển 1 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 12 3 57 3 17
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#16 Harvey Mudd College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1
#27 Macalester College 2 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#36 Oberlin College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Denison University 1 1 trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 2
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 St. Olaf College 1 trúng tuyển 1
#56 soka university of america 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 1 trúng tuyển 2
#67 Reed College 1 1 trúng tuyển 2
#67 Gustavus Adolphus College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 3 1 trúng tuyển 4
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#116 Luther College 1 1 trúng tuyển 2
#116 Cornell College 1 trúng tuyển 1
#124 St. Vincent College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 University of Minnesota: Morris 1 1 trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#130 Coe College 1 trúng tuyển 1
#135 Central College 1 trúng tuyển 1
#146 Concordia College: Moorhead 2 1 trúng tuyển 3
#156 College of the Atlantic 1 trúng tuyển 1 2
#159 Bethany Lutheran College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 7 0 0
#1 University of Toronto 1 1 trúng tuyển 2
#2 University of British Columbia 1 1 trúng tuyển 2
#8 University of Ottawa 1 trúng tuyển 1
#9 University of Waterloo 1 trúng tuyển 1
#11 Simon Fraser University 1 trúng tuyển 1
#15 University of Manitoba 1 trúng tuyển 1
#16 Queen's University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#29 University of Dundee 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
401
Tổng số bài thi thực hiện
818
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Chương trình IB

(16)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English IB Tiếng Anh
IB History IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English IB Tiếng Anh
IB History IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Philosophy IB Triết học
IB German IB Tiếng Đức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Robotics
Math Team
Knowledge Bowl and Envirothon
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1857
Khuôn viên: 2900 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 30%
Tôn giáo: Catholic

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL: 50, IELTS: 4.5, Duolingo: 85
Mã trường:
TOEFL: 2677

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/01/2021
"Các môn thể thao rất phong phú, chèo thuyền, quần vợt, bơi lội, bóng rổ, bóng đá và các đội thể thao khác thường giành được nhiều giải thưởng.

Bơi lội là một phần của môn thể thao thi đấu tại trường dự bị St. John ở Minnesota. Đồng thời, khuôn viên của trường trung học St. John và của đại học St. John tại Minnesota nằm sát nhau, toàn bộ cơ sở vật chất của trường đại học cũng cho phép trường trung học sử dụng, gồm các cơ sở vật chất về thể thao của trường đại học (bao gồm cả bể bơi của trường đại học). "
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint John's Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Saint John's Preparatory School.
Saint John's Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Minnesota, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1857, và hiện có khoảng 1451 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sjprep.net.
Trường Saint John's Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint John's Preparatory School cung cấp 22 môn AP.

Trường Saint John's Preparatory School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint John's Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Notre Dame, University of Michigan, University of California: San Diego, Boston College và University of Wisconsin-Madison.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint John's Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint John's Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint John's Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint John's Preparatory School cho năm 2024 là $57,260 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@sjprep.net .
Trường Saint John's Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint John's Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Minnesota , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Minneapolis, có khoảng cách chừng 67. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Minneapolis - St. Paul International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint John's Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint John's Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 170 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint John's Preparatory School cũng được 137 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint John's Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint John's Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint John's Preparatory School tại địa chỉ: http://www.sjprep.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 3203633339.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint John's Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint John's Preparatory School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Saint John's Preparatory School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (Collegeville, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1250 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Collegeville thấp hơn 67% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 81  
1 in 81 Mức rủi ro của bạn ở Collegeville là 1/81 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Collegeville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần Collegeville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)