Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá B
Saint John's Preparatory School được thành lập vào năm 1857, có hơn 260 học sinh từ lớp 6 đến lớp 12, trong khuôn viên rộng 2900 mẫu Anh. Saint John's Preparatory School là trường văn bằng IB được chứng nhận toàn cầu. Trường cung cấp các khóa học ngắn về ngôn ngữ và văn hóa ESL dành cho các học sinh lần đầu đến Mỹ, để giúp các em có sự chuẩn bị trong môi trường mới. Do phần lớn học sinh của trường là học sinh Mỹ, các học sinh quốc tế có một môi trường ngôn ngữ tự nhiên và mang đậm bản sắc văn hóa địa phương của Mỹ. Ký túc xá của nhà trường được tổ chức quản lý bởi các nhân viên chuyên nghiệp. Ngoài giờ học, trường sẽ tổ chức các hoạt động đoàn thể, thể thao khác nhau, các buổi phụ đạo học tập, cũng như các chuyến đi ngắn vào cuối tuần, v.v. để giúp học sinh học cách tự lập, quản lý thời gian, trải nghiệm bầu không khí đa văn hóa, và chuẩn bị tốt cho việc học đại học trong tương lai.
Xem thêm
Trường Saint John's Preparatory School Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School
Nếu bạn muốn thêm Saint John's Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59,395
Số lượng học sinh
1451
Học sinh quốc tế
18%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$13 triệu
AP
22
Điểm SAT trung bình
1198
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
18
Tỷ lệ nội trú
30

Trúng tuyển

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#19 University of Notre Dame 1
#23 University of Michigan 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
#49 Purdue University 1
#59 Syracuse University 1
#63 Lawrence University 3

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
401
Tổng số bài thi thực hiện
818
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

IB

(20)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English (HL) IB Tiếng Anh
IB History (HL) IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB Chemistry (SL) IB Hóa học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English (HL) IB Tiếng Anh
IB History (HL) IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB Chemistry (SL) IB Hóa học
IB Physics (SL) IB Vật lý
IB Math Studies (SL) IB Toán cơ bản
IB Mathematics (SL,HL) IB Toán học
IB Music (SL) IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
IB Chinese (SL,HL) IB Tiếng Trung
IB Spanish (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Philosophy (SL) IB Triết học
IB German (SL,HL) IB Tiếng Đức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Robotics
Math Team
Knowledge Bowl and Envirothon
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
IB:
ESL:
Năm thành lập: 1857
Khuôn viên: 2900 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 30%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL: 50, IELTS: 4.5, Duolingo: 85
Mã trường:
TOEFL: 2677
Nổi bật
Trường nội trú
Shattuck-St. Mary's School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Andrews Osborne Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/01/2021
"Các môn thể thao rất phong phú, chèo thuyền, quần vợt, bơi lội, bóng rổ, bóng đá và các đội thể thao khác thường giành được nhiều giải thưởng.

Bơi lội là một phần của môn thể thao thi đấu tại trường dự bị St. John ở Minnesota. Đồng thời, khuôn viên của trường trung học St. John và của đại học St. John tại Minnesota nằm sát nhau, toàn bộ cơ sở vật chất của trường đại học cũng cho phép trường trung học sử dụng, gồm các cơ sở vật chất về thể thao của trường đại học (bao gồm cả bể bơi của trường đại học). "
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Xung quanh (Collegeville, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,250 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Collegeville thấp hơn 67% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/81  
Trung bình 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Collegeville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần Collegeville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)