Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá C
Trường Rowland Park Country là một ngôi trường dự bị đại học dành cho nữ sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. là một nơi rất đặc biệt, tinh thần kiên cường vốn luôn là dấu ấn của trường kể từ khi thành lập hơn 100 năm trước. Trong những năm qua, trường vẫn luôn trên đà phát triển mạnh mẽ, ngay cả khi gặp các khó khăn, trường vẫn luôn cam kết cung cấp cho học sinh nền giáo dục chất lượng hàng đầu cũng như các công cụ và kiến ​​thức cần thiết để tạo nên phẩm chất tự tin, tinh thần trách nhiệm và tri thức toàn cầu.
Xem thêm
Thông Tin Trường Roland Park Country School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
595
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1250
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 2
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Tulane University 2
#51 Lehigh University 2
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
#76 College of Wooster 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#89 Elon University 2
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 2
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 2
Auburn University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of San Francisco 1
#111 Goucher College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 4
#120 Roanoke College 1
Arizona State University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Tulsa 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
#151 James Madison University 1
#151 San Diego State University 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 2
LAC #39 Trinity College 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#212 Kent State University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Pace University 1
#234 West Virginia University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 Morgan State University 1
Bowie State University 1
Bryant University 1
College of Charleston 1
Delaware State University 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
High Point University 1
Jacksonville University 1
Louisiana State University at Eunice 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Manhattan College 1
McDaniel College 1
Mount St. Mary's University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Rollins College 1
Salisbury University 1
Stevenson University 1
The Citadel 1
The New School College of Performing Arts 1
Towson University 1
Union College 1
University of Colorado Boulder 1
University of Maryland: College Park 4
University of Tampa 2
University of Tennessee: Knoxville 2
Western Connecticut State University 1
Wheaton College 1
Xavier University of Louisiana 1
York College of Pennsylvania 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2017-2020 2016-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 87 30 68 75 43
#1 Princeton University 1 1 2 4
#3 Stanford University 1 1 2
#3 Yale University 1 1 2
#6 University of Chicago 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 2 5
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#10 Northwestern University 1 1 1 3
#10 Duke University 1 1 2
#12 Dartmouth College 1 1
#13 Vanderbilt University 1 1 1 1 1 5
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 2 5
#17 Cornell University 1 1
#18 Columbia University 1 1 2
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#20 University of California: Berkeley 1 1
#22 Georgetown University 1 1 2 4
#22 Emory University 1 1 1 1 4
#25 New York University 7 1 4 1 13
#25 University of Southern California 1 1 2 4
#25 University of Michigan 1 1 1 1 1 5
#25 University of Virginia 1 1 1 2 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#29 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#32 Tufts University 1 1 1 1 4
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 Boston College 1 1 1 1 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#38 University of California: Davis 1 1
#41 Boston University 1 1 1 3
#44 Tulane University 2 1 1 1 2 7
#44 Northeastern University 1 1 1 1 4
#49 University of Georgia 1 1 2
#51 Villanova University 1 1 1 3
#51 Lehigh University 2 1 3
#55 University of Washington 1 1 2 1 5
#55 University of Miami 1 1 1 3 6
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 3
#62 Syracuse University 1 1 1 1 1 5
#62 George Washington University 1 1 1 1 4
#67 University of Connecticut 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 Southern Methodist University 1 1 1 3
#72 Fordham University 1 1 2
#72 American University 1 1 1 3
#77 Clemson University 1 1 1 3
#77 Baylor University 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 1
#89 Howard University 1 1 1 3
#89 Elon University 2 1 1 4
#89 Texas Christian University 1 1 1 1 1 5
#89 University of Delaware 2 1 1 3 2 9
#97 Auburn University 1 1 2
#97 University of San Diego 1 1
#105 Drexel University 1 1 3 5
#105 Saint Louis University 1 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#105 University of Denver 1 1 1 1 2 6
#105 University of San Francisco 1 1 2
#105 Miami University: Oxford 1 1 2 4
#105 University of Arizona 1 1 2
#115 University of South Carolina: Columbia 4 1 1 1 7
#121 Arizona State University 1 1 1 3
#121 Temple University 1 1 1 3
#121 University of Vermont 1 1 2
#137 University of Kentucky 1 1 2
#137 George Mason University 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 1 3
#137 University of Tulsa 1 1 1 3
#151 University of Mississippi 1 1 2
#151 James Madison University 1 1 2
#151 San Diego State University 1 1 1 3
#166 Hofstra University 1 1 2
#166 Virginia Commonwealth University 1 1 1 3
#166 Quinnipiac University 1 1 2
#176 Catholic University of America 1 1
#182 Belmont University 1 1 2
#202 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#202 Loyola University New Orleans 1 1 2
#212 Kent State University 1 1 2
#234 Pace University 1 1 1 1 4
#234 West Virginia University 1 1 1 3
#317 Morgan State University 1 1 1 3
University of Tennessee: Knoxville 2 2
long island university-liu post 1 1 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 1 4
University of Colorado Boulder 1 1 1 3
Florida Gulf Coast University 1 1 2
Penn State University Park 1 1 1 2 4 9
University of Maryland: College Park 4 1 1 2 8 16
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2017-2020 2016-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 36 8 30 34 6
#2 Amherst College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1
#6 Bowdoin College 2 2
#6 United States Naval Academy 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1 2
#11 Washington and Lee University 1 1 1 3
#15 Davidson College 1 1 1 3
#18 Colgate University 1 1 1 3
#18 Barnard College 1 1
#18 Haverford College 1 1 2
#18 University of Richmond 2 1 1 1 1 6
#25 Bates College 1 1 2
#27 Macalester College 1 1
#27 Colorado College 1 1 1 3
#29 Harvey Mudd College 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#36 Oberlin College 1 1 2
#37 Bucknell University 1 1 2 2 6
#39 Denison University 1 1 1 3
#39 Lafayette College 1 1 1 3
#39 Skidmore College 2 2
#39 Trinity College 1 1 1 3
#45 Furman University 1 1 2
#51 Spelman College 1 1 1 3 6
#51 Dickinson College 1 1 2 1 5
#51 The University of the South 1 1 2
#55 Connecticut College 1 1
#55 Trinity University 1 1
#55 Rhodes College 1 1 1 1 4
#60 Bard College 1 1 2
#61 Gettysburg College 1 1 1 1 4
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#76 Muhlenberg College 1 1 1 1 4
#76 College of Wooster 1 1 2
#85 Washington College 1 1
#89 St. Mary's College of Maryland 1 1 2
#111 Goucher College 1 1 1 3
#120 Hampshire College 1 1
#120 Roanoke College 1 1 1 3
#130 Eckerd College 1 1 1 3
Franklin & Marshall College 1 1 1 3
Albright College 1 1
Union College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2017-2020 2016-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 1 0
#3 McGill University 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Human Geography Địa lý và con người
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Piano Piano
Theater Design Thiết kế sân khấu
Fashion Design Thiết kế thời trang
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Semiquavers Nốt móc đôi
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
American Sign Language Club
Books from Bears
Community Reads
Criminal Minds Club
CyberPatriot Club
Destination Imagination
American Sign Language Club
Books from Bears
Community Reads
Criminal Minds Club
CyberPatriot Club
Destination Imagination
Dungeons & Dragons (D&D) Club
Girl Up
Honorary Ceramics Club
Improv Club
LivingInEquality
Med Club
Mental Health Awareness Club
Model UN
One Love Club
Peer Health
Peer Mentors
Polar Bear Plunge Club
Red Cross Club
REDSTV
Robotics Club
Ronald McDonald Club
Shark Tank Club,Sunrise Trischool,Technical Theater Club,Think Pink Society,Young Democrats Club
Young Filmmakers Club
Young Progressives Club
Young Republicans Club
Zen Club
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Church Farm School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Sanford School United States Flag
B+ 5.0 (1 Bình luận)

Hỏi đáp về Roland Park Country School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Roland Park Country School.
Roland Park Country School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1894, và hiện có khoảng 595 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.rpcs.org/.
02.
Trường Roland Park Country School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Roland Park Country School cung cấp 21 môn AP.

Trường Roland Park Country School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Roland Park Country School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 3.75% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 9.69% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.94% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Roland Park Country School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Roland Park Country Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Roland Park Country Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Roland Park Country School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Roland Park Country School cho năm 2024 là $35,900, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@rpcs.org .
06.
Trường Roland Park Country School toạ lạc tại đâu?
Trường Roland Park Country School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Roland Park Country School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Roland Park Country School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Roland Park Country School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Roland Park Country School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Roland Park Country School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Roland Park Country School tại địa chỉ: http://www.rpcs.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-323-5500.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Roland Park Country School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Gilman School, The Bryn Mawr School and Friends School Of Baltimore.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Roland Park Country School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Roland Park Country School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Roland Park Country School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()