Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Trường Đại học Raymond được thành lập vào năm 1884, ban đầu có tên là Trường St. Catherine, là một trường giáo dục cho nữ sinh với các lựa chọn nội trú và bán trú thuộc Giáo hội Anh. Trường tọa lạc tại góc Đường 10 và Đường Tremont ở Davenport, đã phát triển mạnh mẽ hơn tám mươi năm qua, phục vụ các nữ sinh từ địa phương và các khu vực khác.
Trường Rivermont Collegiate Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Rivermont Collegiate
Nếu bạn muốn thêm Rivermont Collegiate vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68,000
Số lượng học sinh
205
Học sinh quốc tế
18%
Giáo viên có bằng cấp cao
52%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:12
AP
15
Điểm SAT trung bình
1207
Điểm ACT trung bình
29
Sĩ số lớp học
12
Tỷ lệ nội trú
15

Trúng tuyển

(2012-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#5 Yale University 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
African American Studies Nghiên cứu người Mỹ gốc Phi
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(4)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Rowing Chèo thuyền
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(13)
Student Council
Yearbook
National Honor Society
Red Cross Club
Grey Matters Collective
Chess
Student Council
Yearbook
National Honor Society
Red Cross Club
Grey Matters Collective
Chess
Literary Magazine
Media Production
Video Game Club
Crochet
Dungeons & Dragons
Badminton
Pickleball
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Band Ban nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Printmaking In ấn
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Band Ban nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Printmaking In ấn
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 8-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1884
Khuôn viên: 8.57 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 15%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Mounds Park Academy United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Xung quanh (Bettendorf, IA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,456 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bettendorf thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/69  
Trung bình 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bettendorf
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Iowa Hoa Kỳ
82.69% 4.05% 0.28% 2.35% 0.18% 6.77% 3.41% 0.27%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Bettendorf nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)