Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1774, Newark Academy là một trường đồng giáo dục độc lập với lịch sử lâu đời, nơi những sinh viên thông minh và năng động sẽ được đào tạo bài bản trong một chương trình giảng dạy nghiêm ngặt với một đội ngũ giảng viên luôn phấn đấu để đạt được những thành tích xuất sắc. Chúng tôi không chỉ chuẩn bị hành trang cho các em bước vào đại học, hay trong quá trình học tập suốt đời, mà hơn nữa còn chú trọng bồi dưỡng cho các em tấm lòng bao dung trắc ẩn.
Xem thêm
Trường Newark Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48880
Sĩ số học sinh
667
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
87%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$30 Million
Số môn học AP
3
Điểm SAT
1391
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 6-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 9
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 4
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 6
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 12
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 15
#10 Northwestern University 14
LAC #2 Amherst College 3
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 6
#13 Vanderbilt University 5
#15 Rice University 4
#15 Washington University in St. Louis 12
LAC #3 Pomona College 3
#17 Cornell University 18
#18 Columbia University 9
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Swarthmore College 4
#22 Carnegie Mellon University 3
#22 Emory University 7
#22 Georgetown University 9
#25 New York University 15
#25 University of Michigan 8
#25 University of Southern California 11
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 6
LAC #6 Bowdoin College 3
#32 Tufts University 4
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 8
#36 University of Rochester 4
#38 University of Texas at Austin 2
#38 University of Wisconsin-Madison 11
#41 Boston University 3
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 9
#44 Tulane University 2
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 8
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 5
#51 Villanova University 2
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 5
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 6
#62 Syracuse University 8
#70 Virginia Military Institute 1
#72 American University 2
#72 Fordham University 7
#72 Indiana University Bloomington 8
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 2
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 3
#76 Muhlenberg College 4
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 2
#89 Howard University 3
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 3
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#105 Rochester Institute of Technology 1
#111 Drew University 1
#115 Fairfield University 1
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1
LAC #24 Colby College 2
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Dayton 2
LAC #27 Colorado College 1
#151 James Madison University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 3
LAC #33 Pitzer College 1
LAC #37 Bucknell University 6
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 3
LAC #39 Skidmore College 3
LAC #45 Furman University 1
LAC #61 Gettysburg College 2
Babson College 1
Bentley University 1
College of William and Mary 1
East Stroudsburg University of Pennsylvania 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Marist College 1
McGill University 5
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Rhode Island School of Design 1
Rider University 1
Rutgers University 7
University of Glasgow 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 2
University of Oxford 1
University of St. Andrews 3
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 331 323 331 320 325
#1 Princeton University 3 5 4 trúng tuyển 5 4 trúng tuyển 21
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#3 Stanford University 1 2 4 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 14
#3 Harvard College 9 9 11 trúng tuyển 10 9 trúng tuyển 48
#5 Yale University 4 5 6 trúng tuyển 8 8 trúng tuyển 31
#6 University of Pennsylvania 12 15 20 trúng tuyển 22 20 trúng tuyển 89
#7 California Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#7 Duke University 15 13 9 trúng tuyển 1 7 trúng tuyển 45
#9 Brown University 6 7 5 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 28
#9 Johns Hopkins University 3 3 4 trúng tuyển 5 7 trúng tuyển 22
#9 Northwestern University 14 12 12 trúng tuyển 12 11 trúng tuyển 61
#12 University of Chicago 6 5 4 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 19
#12 Cornell University 18 17 17 trúng tuyển 14 11 trúng tuyển 77
#12 Columbia University 9 8 8 trúng tuyển 7 7 trúng tuyển 39
#15 University of California: Berkeley 1 2 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 9
#15 University of California: Los Angeles 2 2 4
#17 Rice University 4 1 2 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 14
#18 Dartmouth College 4 5 5 trúng tuyển 5 4 trúng tuyển 23
#18 Vanderbilt University 5 4 3 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 19
#20 University of Notre Dame 3 3 4 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 20
#21 University of Michigan 8 8 8 trúng tuyển 11 13 trúng tuyển 48
#22 Georgetown University 9 7 5 trúng tuyển 3 5 trúng tuyển 29
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 2 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#24 Carnegie Mellon University 3 3 4 trúng tuyển 6 6 trúng tuyển 22
#24 Washington University in St. Louis 12 12 14 trúng tuyển 19 18 trúng tuyển 75
#24 Emory University 7 8 10 trúng tuyển 12 13 trúng tuyển 50
#24 University of Virginia 1 2 2 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 8
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of Southern California 11 6 6 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 33
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 11 11 9 trúng tuyển 5 3 trúng tuyển 39
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#35 New York University 15 19 20 trúng tuyển 20 20 trúng tuyển 94
#38 University of Texas at Austin 2 3 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#39 Boston College 8 6 6 trúng tuyển 3 5 trúng tuyển 28
#40 Tufts University 4 6 5 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 21
#40 Rutgers University 7 6 6 trúng tuyển 6 6 trúng tuyển 31
#43 Boston University 3 4 5 trúng tuyển 4 5 trúng tuyển 21
#47 University of Rochester 4 3 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#47 Lehigh University 8 11 11 trúng tuyển 9 7 trúng tuyển 46
#47 Wake Forest University 6 2 1 1 trúng tuyển 10
#51 Purdue University 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#53 Florida State University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#53 College of William and Mary 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#53 Case Western Reserve University 2 2 3 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 14
#53 Northeastern University 9 8 9 trúng tuyển 8 9 trúng tuyển 43
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 5 4 3 trúng tuyển 4 5 trúng tuyển 21
#67 Syracuse University 8 9 12 trúng tuyển 15 13 trúng tuyển 57
#67 University of Miami 5 4 5 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 22
#67 Villanova University 2 3 4 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 17
#67 University of Pittsburgh 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 2 2
#67 George Washington University 6 7 4 trúng tuyển 6 8 trúng tuyển 31
#73 Indiana University Bloomington 8 4 7 trúng tuyển 7 7 trúng tuyển 33
#73 Tulane University 2 4 4 trúng tuyển 4 6 trúng tuyển 20
#76 University of Delaware 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#76 Stevens Institute of Technology 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#76 Pepperdine University 1 1 1 trúng tuyển 3
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#86 New Jersey Institute of Technology 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#86 Clemson University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#89 Temple University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1 2
#89 Fordham University 7 8 8 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 30
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 5
#105 American University 2 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 3 3 3 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 11
#124 Fairfield University 1 1
#124 James Madison University 1 1 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 2 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#133 Elon University 2 1 2 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 12
#133 University of Dayton 2 1 1 trúng tuyển 1 5
#133 Chapman University 1 1
#137 University of Alabama 1 1 trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#280 Hampton University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
Penn State University Park 1 2 2 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 11
University of Maryland: College Park 2 2 2 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 9
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 trúng tuyển 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 68 67 63 69 73
#1 Williams College 2 2 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 10
#2 Amherst College 3 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 9
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 4 5 2 trúng tuyển 2 3 trúng tuyển 16
#4 Wellesley College 2 1 3
#4 Pomona College 3 1 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#9 Bowdoin College 3 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 10
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 1 1 trúng tuyển 3
#11 Wesleyan University 2 3 2 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 15
#11 Middlebury College 1 3 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 12
#16 Vassar College 1 4 trúng tuyển 5
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Hamilton College 3 5 5 trúng tuyển 7 10 trúng tuyển 30
#21 Haverford College 3 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 10
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#21 Colgate University 2 2 3 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 15
#24 Bates College 1 2 3 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 10
#25 Colby College 2 2
#25 University of Richmond 1 2 2 trúng tuyển 3 2 trúng tuyển 10
#30 Bucknell University 6 7 5 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 21
#30 Bryn Mawr College 2 1 1 trúng tuyển 1 5
#30 Lafayette College 3 5 6 trúng tuyển 9 7 trúng tuyển 30
#33 Colorado College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 7
#38 Skidmore College 3 1 2 trúng tuyển 2 4 trúng tuyển 12
#39 Pitzer College 1 1 1 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 6
#39 Kenyon College 3 1 1 trúng tuyển 1 6
#39 Denison University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#63 Virginia Military Institute 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#63 Gettysburg College 2 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#67 Reed College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#70 Muhlenberg College 4 2 2 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 16
#82 Juniata College 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#93 Washington College 1 1 1 trúng tuyển 3
#93 Drew University 1 2 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 9
#100 Sarah Lawrence College 2 2 1 trúng tuyển 1 6
United States Military Academy 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
Oberlin College 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 5 6 5 5 1
#3 McGill University 5 6 5 trúng tuyển 5 1 trúng tuyển 22
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 5 5 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1 2
#3 University College London 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#33 University of St. Andrews 3 3 6

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
199
Tổng số bài thi thực hiện
155
93%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(3)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
United States History Lịch sử nước Mỹ

Chương trình IB

(21)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB Philosophy IB Triết học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Environment IB Môi trường
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Mathematics IB Toán học
IB Dance IB Khiêu vũ
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB French A: Language and Literature IB Tiếng Pháp A: Ngôn ngữ và văn học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(77)
Animal Rights Club
Around the World Travel Club
Art Club
Asian Diversity Club
Astronomy Club
Black Student Union
Animal Rights Club
Around the World Travel Club
Art Club
Asian Diversity Club
Astronomy Club
Black Student Union
Cancer Awareness Club
Chemistry Club
Chess Club
Cricket Club
Do Something Club
Entrepreneurship Club
Ethics Bowl
Federal Reserve Challenge Club
Film Appreciation Club
Food Club
French Club
Gender Sexuality Alliance
Girl Up
Green & Blue Committee
Healthy Body
Healthy Mind Club
Hubun Club (Muslim/Arabic Club)
Human Rights Club
Improv Club
Indian Club
Italian Club
Jewish Club
K-Pop Club
Kiva Club
Linguistics Club
Math Club
Mi Casa
Minuteman Newspaper
Minuteman Society
Mock Trial
Model Congress
Model United Nations
Music Production Club
Newark Anatomy
Outdoors Club
Peer Tutoring
People Organizing for Women's Empowerment and Rights (POWER)
Philosophy-Psychology Club
Photography Club
Prisms (literary magazine)
Public Health Group
Quiz Bowl
Robotics & Engineering Club
Ski Club
Sports Analytics Club
STEM Journal
Stock Market Club
Strategic Games Forum
Strings Attached
Student Endowment Committee
Support the Troops
Supporting Women in STEM
Think Tank
Ultimate Frisbee Club
Vypr Club (computer programming)
Yearbook
Yoga Club
Young Democrats Club
Young Republicans Club
Advancement Student Leadership Team
Athletic Team Captains
Classroom Intern Association (CIA)
Community Service Council
Diversity
Equity & Inclusion Ambassadors
Equity & Inclusion Team
Peer Leaders
School Council
Writing
Art
Music (WAM) Blog Interns
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Art Nghệ thuật
Audition Thử âm
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1774
Khuôn viên: 68 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT, ISEE
Mã trường:
SSAT: 5296

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2016
“NA là trường bán trú đầu tiên ở New Jersey cung cấp các khóa học IB, không cung cấp I-20 và yêu cầu phụ huynh hoặc người giám hộ của học sinh quốc tế đến và cùng sinh sống tại Mỹ. Trường cung cấp chương trình Trải nghiệm hòa nhập (Immersion Experience Program), học sinh Upper School cần tham gia vào các dự án bảo vệ môi trường hoặc khám phá văn hóa chuyên sâu. NA cũng cung cấp cho học sinh 9 buổi học tập ngoài trường tại Mỹ hoặc các nơi khác trên thế giới; Bắt đầu từ năm 2012, học sinh sẽ được học tăng cường trong 2 tuần cuối cùng của mỗi năm học. Học sinh lớp 9-11 sẽ tham gia June Term Course. Khóa học này là sự kết hợp trau dồi học thuật với thực hành thực tiễn, cho phép học sinh khám phá sở thích và đam mê của chính mình . Thể thao: Học sinh THPT có cơ hội tham gia 23 đội thể thao của trường, bao gồm các đội chạy việt dã, khúc côn cầu, bóng đá, bóng bầu dục, quần vợt, bóng chuyền, đấu kiếm, bơi lội, đấu vật, gôn và điền kinh. Nghệ thuật: Trường cung cấp các chương trình học về sân khấu, khiêu vũ, nhạc jazz, hợp xướng, nhạc cổ điển, nghệ thuật thị giác, phương tiện kỹ thuật số.
Xem thêm

Hỏi đáp về Newark Academy

Các thông tin cơ bản về trường Newark Academy.
Newark Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1774, và hiện có khoảng 667 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.newarka.edu.
Trường Newark Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Newark Academy cung cấp 3 môn AP.

Trường Newark Academy cũng có 87% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Newark Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.16% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 33.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.25% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Newark Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Newark Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Newark Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Newark Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Newark Academy cho năm 2024 là $48,880, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại wtaylor@newarka.edu .
Trường Newark Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Newark Academy toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 19. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Newark Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Newark Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 344 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Newark Academy cũng được 47 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Newark Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Newark Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Newark Academy tại địa chỉ: http://www.newarka.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 973-992-7000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Newark Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Rae Kushner Yeshiva High School, Oratory Preparatory School and Kent Place School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Newark Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Newark Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Newark Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Livingston, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
417 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Livingston thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 241  
1 in 241 Mức rủi ro của bạn ở Livingston là 1/241 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Livingston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Livingston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)