Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Thành lập vào năm 1845, Germantown Friends School có 5 đặc điểm nổi bật: giáo viên học sinh năng động và thông minh, môi trường đô thị có ý nghĩa lịch sử, cộng đồng coi trọng sự đa dạng, triết lý cá nhân và cộng đồng theo hệ tưởng Quaker, quan điểm hiện thực hóa ước mơ thông qua phản hồi , hợp tác và hành động.
Xem thêm
Thông Tin Trường Germantown Friends School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Germantown Friends School Germantown Friends School Germantown Friends School Germantown Friends School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
1129
Học sinh quốc tế
1.13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$1.44 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1330
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 2
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 3
#8 University of Pennsylvania 14
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#23 Georgetown University 2
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 3
#25 University of Virginia 2
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 4
#28 Tufts University 2
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 2
#38 University of California: Davis 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 2
#59 University of Maryland: College Park 3
#63 George Washington University 3
#68 Fordham University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#79 American University 1
LAC #16 Haverford College 1
#83 Michigan State University 1
#84 Bennington College 1
LAC #17 Barnard College 3
LAC #17 Wesleyan University 3
#93 University of Delaware 1
#103 Drexel University 3
#103 Temple University 3
LAC #22 Vassar College 1
#127 DePaul University 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #30 Bryn Mawr College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #38 Bucknell University 2
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
#202 Loyola University New Orleans 1
LAC #50 Connecticut College 2
LAC #60 Bard College 2
Manhattan School of Music 1
McDaniel College 1
Parsons The New School for Design 1
Pratt Institute 2
Saint Joseph's University 1
Towson University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 66 269 231 230 240
#1 Princeton University 1 8 7 6 4 26
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 2 5
#3 Stanford University 1 4 5 5 5 20
#3 Yale University 6 9 10 12 37
#3 Harvard College 2 3 3 4 12
#6 University of Chicago 3 2 4 2 11
#7 Johns Hopkins University 1 2 2 5 5 15
#7 University of Pennsylvania 14 48 45 45 56 208
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Duke University 1 1 1 1 1 5
#10 Northwestern University 4 3 4 4 15
#12 Dartmouth College 2 2 2 4 10
#13 Brown University 8 10 11 14 43
#13 Vanderbilt University 2 1 1 4
#15 Rice University 3 3 2 8
#15 Washington University in St. Louis 1 2 4 3 10
#17 Cornell University 5 3 3 2 13
#18 University of Notre Dame 1 1 2
#18 Columbia University 2 1 6 5 4 18
#20 University of California: Los Angeles 1 3 4 4 4 16
#20 University of California: Berkeley 1 1 2
#22 Georgetown University 2 5 5 3 1 16
#22 Carnegie Mellon University 3 2 2 2 9
#22 Emory University 1 4 5 5 4 19
#25 New York University 4 17 15 14 12 62
#25 University of Michigan 1 4 1 1 1 8
#25 University of Southern California 1 2 2 2 7
#25 University of Virginia 2 1 1 1 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 1 2 6
#29 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 3
#32 Tufts University 2 8 5 3 18
#36 Boston College 2 1 1 4
#36 University of Rochester 1 1 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 3 4 2 3 13
#38 University of California: Davis 1 1
#40 College of William and Mary 2 2 3 4 11
#41 Boston University 5 7 8 6 26
#44 Tulane University 7 7 8 22
#44 Brandeis University 1 1 2 4
#44 Georgia Institute of Technology 6 5 5 1 17
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#44 Northeastern University 3 5 4 2 14
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 3 1 6
#51 Lehigh University 2 1 1 4
#55 University of Miami 2 2 1 2 7
#55 University of Washington 1 1 1 3
#57 Penn State University Park 2 1 2 1 6
#59 University of Maryland: College Park 3 3
#62 George Washington University 3 4 4 6 5 22
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#62 Syracuse University 2 2 3 3 2 12
#62 University of Pittsburgh 1 7 9 10 18 45
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#72 American University 1 4 5 3 2 15
#72 Fordham University 1 2 2 2 2 9
#77 Loyola Marymount University 6 6
#77 SUNY University at Stony Brook 2 2
#77 Michigan State University 1 1 1 3
#89 Howard University 1 1
#89 University of Delaware 1 1 1 2 5
#89 Elon University 1 1
#104 University of Colorado Boulder 2 2 7 11
#105 Rochester Institute of Technology 3 3
#105 Drexel University 3 15 15 14 13 60
#121 Temple University 3 18 21
#121 University of Vermont 3 5 7 15
#121 Arizona State University 1 1
#121 Chapman University 1 1
#127 Clarkson University 1 1
#137 DePaul University 1 1
#202 La Salle University 1 1
#202 Loyola University New Orleans 1 1
#219 Widener University 2 2
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#234 Pace University 1 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 1
Texas State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 22 135 112 105 74
#1 Williams College 3 2 2 1 8
#2 Amherst College 2 2 2 6
#3 Pomona College 1 1
#4 Swarthmore College 3 3 3 2 11
#5 Wellesley College 2 3 3 1 9
#6 Bowdoin College 3 4 3 2 12
#6 United States Naval Academy 1 1 2
#6 Carleton College 1 1 1 3 6
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 Middlebury College 1 5 4 1 3 14
#13 Smith College 5 1 2 2 10
#13 Vassar College 1 7 6 4 5 23
#15 Davidson College 1 1 2
#15 Hamilton College 5 5 3 13
#18 Barnard College 3 13 10 9 4 39
#18 Wesleyan University 3 10 11 13 7 44
#18 Haverford College 1 16 22 13 2 54
#18 Colgate University 1 2 1 4
#24 Colby College 1 1 1 2 5
#25 Bates College 2 1 2 5
#27 soka university of america 1 1
#27 Colorado College 2 2 4
#27 Macalester College 1 1 2 2 6
#29 Harvey Mudd College 1 1 2
#31 Kenyon College 1 5 8 8 22
#31 Bryn Mawr College 1 2 1 2 2 8
#33 Scripps College 2 1 1 4
#33 Pitzer College 3 3 3 1 10
#36 Mount Holyoke College 1 1
#36 Oberlin College 2 2 4 5 13
#37 Occidental College 1 2 3
#37 Bucknell University 2 1 1 1 5
#38 Franklin & Marshall College 1 5 4 3 5 18
#39 Trinity College 1 3 4
#39 Lafayette College 1 1 1 3
#39 Skidmore College 7 9 9 8 33
#51 Dickinson College 2 2 1 2 7
#55 Connecticut College 2 2 2 1 7
#60 Bard College 2 2 2 1 7
#72 Reed College 3 3
#72 Sarah Lawrence College 1 4 5
#76 College of Wooster 1 1
#81 Earlham College 1 1
#84 Bennington College 1 1
#89 Ursinus College 2 2
#107 Whittier College 3 3
#111 Goucher College 2 2
#120 Hampshire College 2 2
Albright College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 4 0 0 0
#3 McGill University 4 4

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Fitness Thể hình
Squash Bóng quần
Wrestling Đấu vật
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Fitness Thể hình
Squash Bóng quần
Wrestling Đấu vật

Khóa học nghệ thuật

(8)
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(52)
Brothers for Academic and Social Enrichment (BASE)
Chaverim
SAGA (Sexuality And Gender Alliance)
Sistahs
Support for Positive Body Image
Black Student Union (BSU)
Brothers for Academic and Social Enrichment (BASE)
Chaverim
SAGA (Sexuality And Gender Alliance)
Sistahs
Support for Positive Body Image
Black Student Union (BSU)
FOCUS (Fellowship of Christians in Universities & Schools)
LASSO (Latin American Student Solidarity Organization)
Multiracial Affinity Group
South Asian Student Alliance
Asian Student Association (ASA)
Ways of Being Club
Admission Office Student Guides
Big Sibs
Community Action Committee
Conserving Oceans Reefs and Aquatic Life (CORAL)
Education Justice
Environmental Action Club
Germantown Community Gardeners
Global Understanding Club
High School Democrats of America (HSDA)
Human Rights Group
Knit a Square
Mock Trial
Model UN
Peer Tutoring
Philly Issues
Religion and Philosophy (RAP)
Student Advisory Council (SAC)
Animanga Club
Art Club
Brainstorm
Bridge Club
Coffeehouse
Community Science Club
Cycling Club
Data Science Club
Dungeons and Dragons Club
GFS Quiz Bowl
Jam Club
Music Performance Club
Outing Club
Philadelphia Youth Film Festival (PHYFF)
Political Dialogue Club
Post Modern Languages: Esperanto Club
POW: People of Winter Ski and Snowboarding Club
READ (Read Enunciate and Declaim)
Student Beekeeping
Tea Time Games Club
Tiger$ Investing League
Upper School Math League
Xploring Sustainable Farming (Aquaponics Club)
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Church Farm School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/05/2020
"Học sinh tốt nghiệp ở đây được thăng tiến vào các trường đại học danh tiếng của Mỹ như đại học Harvard, Yale, Stanford, v.v. Tỷ lệ trúng tuyển vào nhóm Ivy League là trên 20%, tỉ lệ học sinh được nhận học bổng là 29%. Học ở trường trung học Germantown Friends thì gần như bạn đã thực hiện hoá được ước mơ Ivy League của mình.

Chương trình giảng dạy đặc trưng của trường là Khoa học Máy tính và Truyền thông Kỹ thuật số, bao gồm lập trình, người máy, điện tử và thiết kế kỹ thuật số.

Nhà trường cũng tổ chức các hoạt động “Đêm Khoa học và Công nghệ” và học sinh trung học có nhiều cơ hội học ngôn ngữ ở các nước khác với tư cách là học sinh trao đổi ngắn hạn và giao lưu hữu nghị với các trường khác ở Hoa Kỳ. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Germantown Friends School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Germantown Friends School.
Germantown Friends School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Philadelphia, Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1845, và hiện có khoảng 1129 học sinh, với khoảng 1.13% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.germantownfriends.org/.
02.
Trường Germantown Friends School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Germantown Friends School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Germantown Friends School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.96% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 14.81% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 15.74% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Germantown Friends School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Germantown Friends Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Germantown Friends Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Germantown Friends School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Germantown Friends School cho năm 2024 là $43,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@germantownfriends.org .
06.
Trường Germantown Friends School toạ lạc tại đâu?
Trường Germantown Friends School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Germantown Friends School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Germantown Friends School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 132 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Germantown Friends School cũng được 196 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Germantown Friends School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Germantown Friends School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Germantown Friends School tại địa chỉ: http://www.germantownfriends.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-951-2300.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Germantown Friends School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Pennsylvania School For The Deaf, Greene Street Friends School and William Penn Charter School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Germantown Friends School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Germantown Friends School là A.

Đánh giá theo mục của trường Germantown Friends School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()