Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Fairfield Preparatory School là một trường trung học Công giáo xuất sắc theo truyền thống và tuyển chọn của Dòng Tên. Nhiệm vụ của Fairfield Preparatory School là cung cấp cho học sinh các chương trình dự bị tốt nhất; khơi dậy niềm yêu thích học tập suốt đời; khuyến khích mỗi học sinh gắn kết sâu sắc với Chúa; và truyền cảm hứng cho mỗi học sinh.
Trường Fairfield Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30150
Sĩ số học sinh
800
Học sinh quốc tế
4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:18
Quỹ đóng góp
$28 Million
Số môn học AP
24
Điểm SAT
1217
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#16 Washington University in St. Louis 2
#19 University of Notre Dame 1
#24 University of Southern California 1
#26 Carnegie Mellon University 1
#26 University of Virginia 1
#30 New York University 3
#30 Tufts University 2
#35 Boston College 11
#35 University of California: San Diego 2
#41 Tulane University 1
#42 Boston University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 2
#49 Northeastern University 2
#49 University of Miami 2
#53 Purdue University 3
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 4
#53 Santa Clara University 1
#53 Villanova University 6
#57 Penn State University Park 6
#58 Florida State University 1
#58 Syracuse University 1
#58 University of Maryland: College Park 1
#63 University of Connecticut 13
LAC #13 Grinnell College 1
#66 Fordham University 11
#66 George Washington University 1
#66 Loyola Marymount University 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#74 Clemson University 4
#76 Indiana University Bloomington 2
#80 University of Denver 2
#88 Marquette University 1
#97 University of Delaware 1
LAC #20 Colgate University 2
#103 Miami University: Oxford 4
#103 Temple University 1
#112 Rochester Institute of Technology 1
#115 Fairfield University 9
#118 University of Vermont 2
#133 University of Dayton 1
#137 University of Alabama 1
#166 Quinnipiac University 2
LAC #34 Bucknell University 2
LAC #36 College of the Holy Cross 4
#182 University of Rhode Island 1
#219 Sacred Heart University 2
LAC #45 Union College 2
#234 Western New England University 1
LAC #52 Furman University 2
LAC #61 Gettysburg College 2
Babson College 1
Bentley University 3
Bryant University 1
College of Charleston 1
Florida Gulf Coast University 1
High Point University 1
Iona College 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Loyola University Maryland 6
Providence College 8
Roger Williams University 2
Saint Joseph's University 2
Saint Peter's University 1
The College of New Jersey 1
University of Bridgeport 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2015-2018 2014-2017 2015 2014 Tổng số
Tất cả các trường 119 148 70 40 42
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 2
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 2
#5 Yale University 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 2
#7 California Institute of Technology 1 1
#7 Duke University 2 trúng tuyển 1 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 2 3
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 1 2
#18 Dartmouth College 2 trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 2
#20 University of Notre Dame 1 2 trúng tuyển 2 1 1 7
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 3 4
#22 Georgetown University 2 trúng tuyển 4 1 1 8
#24 Emory University 2 trúng tuyển 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 2 2
#24 University of Virginia 1 4 trúng tuyển 1 1 7
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of Southern California 1 1 trúng tuyển 2 1 5
#28 University of California: San Diego 2 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 New York University 3 1 trúng tuyển 4 1 1 10
#35 University of Wisconsin-Madison 2 4 trúng tuyển 6
#39 Boston College 11 10 trúng tuyển 5 1 1 28
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 2 1 trúng tuyển 1 1 5
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#47 Wake Forest University 2 trúng tuyển 1 1 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 Northeastern University 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#53 Purdue University 3 1 trúng tuyển 4
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 2
#53 Florida State University 1 1 trúng tuyển 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 6 2 trúng tuyển 4 12
#58 University of Connecticut 13 1 trúng tuyển 19 1 1 35
#58 University of Maryland: College Park 1 1 trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 2 trúng tuyển 4 1 1 12
#60 Santa Clara University 1 3 trúng tuyển 4
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#67 Villanova University 6 4 trúng tuyển 10
#67 Syracuse University 1 5 trúng tuyển 6 1 1 14
#67 University of Miami 2 1 trúng tuyển 1 4
#73 Indiana University Bloomington 2 2
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 University of Delaware 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 4 1 trúng tuyển 1 1 7
#86 Marquette University 1 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 1 3
#89 Fordham University 11 4 trúng tuyển 4 1 1 21
#89 Temple University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#93 Loyola Marymount University 2 1 trúng tuyển 3
#98 Texas Christian University 2 trúng tuyển 3 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 2 trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 2 1 trúng tuyển 1 4
#124 Fairfield University 9 5 trúng tuyển 14
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 1 trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 2 1 1 4
#133 Miami University: Oxford 4 6 trúng tuyển 10
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 4 trúng tuyển 2 1 1 9
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 1 trúng tuyển 2
#163 St. John's University 5 trúng tuyển 5
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 2 1 trúng tuyển 3
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 2 5 trúng tuyển 7
#236 Western New England University 1 1
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 1
#304 Ferris State University 1 trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2015-2018 2014-2017 2015 2014 Tổng số
Tất cả các trường 16 44 10 15 19
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 2
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Grinnell College 1 1
#11 Wesleyan University 2 1 3
#16 Davidson College 1 1
#16 Vassar College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 2
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 United States Military Academy 1 trúng tuyển 3 4
#21 Colgate University 2 1 trúng tuyển 2 1 1 7
#24 Bates College 1 1
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 4 10 trúng tuyển 3 1 1 19
#30 Bucknell University 2 1 trúng tuyển 1 1 5
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 1 3
#38 Union College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Hillsdale College 1 trúng tuyển 1
#39 Denison University 2 trúng tuyển 2
#45 Union College 2 1 trúng tuyển 3
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Furman University 2 1 trúng tuyển 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 1 3
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#67 Thomas Aquinas College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 2 trúng tuyển 3
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science A Khoa học máy tính A
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rugby Bóng bầu dục Anh
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(50)
3D Printing Club
African American Cultural Club (SEED)
Architecture and Engineering Club
ASPIRA (Hispanic/Latinx Cultural Club) (SEED)
Aviation Club
Intramural Program
3D Printing Club
African American Cultural Club (SEED)
Architecture and Engineering Club
ASPIRA (Hispanic/Latinx Cultural Club) (SEED)
Aviation Club
Intramural Program
Irish Cultural Club
Italian Cultural Club
Jazzuits (Jazz Ensemble)
J.E.D.I.
Blues Band
Bowling Club
Math Team
Mental Health Awareness Club
Model U.N.
Mountain Biking Club
No Preparation: A Fairfield Prep
Podcast
Cardinal Key Society
Chess Club
Chinese Cultural Club (SEED)
Club Woofgang
Creative Writing Club
Philosophy Club/Ethics Bowl Team
Physics Club
Political Awareness Society
Prep Players
Debate Club REIGNS (SEED)
Robotics Team (JesuBots)
Rock Climbing Club
Environmental Club
Esports
Ski and Snowboard Club
Share Hope Kids
Sikorsky STEM Challenge
Star Wars Club
Stock Market Club
Student Government
Super Smash Bros. Club
Fairfield Connections
Fashion Club
Film and Media Club
Fishing Club
Full Court Peace
Transfer Student Society
Trigstar
Gaelic Football Club Weight Lifting Club
White Ribbon Club
Habitat for Humanity
Hearthstone Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1942
Khuôn viên: 200 mẫu Anh
Tôn giáo: Catholic

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/11/2021
"Trường trực thuộc Đại học Fairfield và trực tiếp áp dụng mô hình quản lý của trường đại học. Trường cũng là thành viên của Liên minh các trường Jesuit và được hưởng lợi thế về tài nguyên giáo dục trong Liên minh. Giáo viên có trung bình 20 năm giảng dạy kinh nghiệm và 80% giáo viên sở hữu bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong lĩnh vực tương ứng, hỗ trợ tận tình trong quá trình học tập của học sinh. Các ngành mạnh nhất của trường bao gồm khoa học kỹ thuật, người máy và thể thao.
Các trường thuộc Liên minh Jesuit có 33 trường trung học và hơn 100 trường đại học trên khắp thế giới, trong đó có trường Cao đẳng Boston và Đại học Georgetown nổi tiếng, từ đó khiến học sinh có lợi thế để nộp đơn vào các trường này, và một số lượng lớn học sinh được nhận vào các trường này hàng năm. Có tới 11 học sinh tốt nghiệp năm 2018 đã đến Đại học Boston. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Fairfield Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Fairfield Preparatory School.
Fairfield Preparatory School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1942, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.fairfieldprep.org.
Trường Fairfield Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Fairfield Preparatory School cung cấp 24 môn AP.

Trường Fairfield Preparatory School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Fairfield Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Washington University in St. Louis, University of Notre Dame, University of Southern California, Carnegie Mellon University và University of Virginia.
Yêu cầu tuyển sinh của Fairfield Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Fairfield Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Fairfield Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Fairfield Preparatory School cho năm 2024 là $30,150 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@fairfieldprep.org .
Trường Fairfield Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Fairfield Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 47. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Fairfield Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Fairfield Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 429 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Fairfield Preparatory School cũng được 25 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Fairfield Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Fairfield Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Fairfield Preparatory School tại địa chỉ: https://www.fairfieldprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-254-4200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Fairfield Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Eagle Hill - Southport, Bridgeport International Academy and Kolbe Cathedral High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Fairfield Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Fairfield Preparatory School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Fairfield Preparatory School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
N/A cho mỗi 100 nghìn người
N/A Không có dữ liệu
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
N/A  
N/A Không có dữ liệu
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Fairfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)