Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B-
Trường Chase Collegiate trang bị cho học sinh những hành trang cẩn thiết để vươn lên trong một xã hội ngày càng phức tạp. Ở bất kể độ tuổi nào, các học sinh của trường đều có quyền trải nghiệm những điều kiện học tập, thể thao, nghệ thuật và xã hội tốt nhất, phong phú nhất, và đó cũng là nền tảng để trở thành những cá nhân độc lập về tư tưởng. Chúng tôi là một ngôi trường đặc biệt, nơi những người trẻ tuổi đang hàng ngày cố gắng hết mình cho mục tiêu của mình.
Xem thêm
Trường Chase Collegiate School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30000
Sĩ số học sinh
440
Học sinh quốc tế
25%
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$13.34 Million
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1227
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2015-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Pennsylvania 1
#10 Johns Hopkins University 1
#15 Vanderbilt University 1
#21 Emory University 2
#24 Georgetown University 1
#29 New York University 5
#29 Tufts University 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 University of Rochester 1
#34 University of California: Santa Barbara 1
LAC #7 Middlebury College 2
#37 Boston College 1
#37 University of California: San Diego 2
#39 University of California: Davis 1
#40 Boston University 5
#40 Brandeis University 3
#40 Northeastern University 2
#40 Tulane University 1
#46 University of Wisconsin-Madison 1
#46 Villanova University 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 3
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 3
#54 Syracuse University 3
LAC #11 Smith College 1
#57 Penn State University Park 4
#57 University of Pittsburgh 1
#62 Rutgers University 2
#62 University of Washington 2
#63 Agnes Scott College 1
#64 Loyola Marymount University 1
#64 University of Connecticut 6
#64 Worcester Polytechnic Institute 2
#70 George Washington University 2
#70 Texas A&M University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Sarah Lawrence College 2
#74 Fordham University 2
#77 American University 3
#79 Baylor University 1
#84 Elon University 1
#85 Lake Forest College 1
LAC #17 Colgate University 2
#89 Stonehill College 1
#89 Ursinus College 1
#97 Drexel University 2
#97 Texas Christian University 1
#97 University of Denver 1
#104 Rochester Institute of Technology 4
#104 Temple University 1
#115 Fairfield University 1
#121 University of Vermont 2
#124 Presbyterian College 1
#125 Simmons University 1
#125 University of New Hampshire 1
#132 Duquesne University 1
LAC #27 Colorado College 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 3
#166 Xavier University 2
LAC #35 Bucknell University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#202 Indiana University-Purdue University Indianapolis 1
#202 Springfield College 1
LAC #43 The University of the South 1
#219 Misericordia University 1
#219 Sacred Heart University 4
LAC #45 Union College 2
LAC #46 Connecticut College 2
LAC #46 Dickinson College 1
#234 Pace University 1
#234 University of Hartford 2
#263 Montana State University 1
#285 University of New England 1
#299 Middle Tennessee State University 1
LAC #61 Gettysburg College 2
Alfred University 1
Arcadia University 1
Assumption College 1
Berklee College of Music 1
Bryant University 2
Central Connecticut State University 1
City University of New York: John Jay College of Criminal Justice 1
Coastal Carolina University 1
College of Saint Rose 1
Elizabethtown College 1
Elms College 1
Emmanuel College-Boston-MA 2
Endicott College 2
High Point University 4
Ithaca College 3
Johnson & Wales University: Providence 1
Le Moyne College 1
Lesley University 1
Marist College 9
MCPHS University 2
New York Institute of Technology 1
Providence College 2
Regis College 1
Roger Williams University 1
Salve Regina University 3
School of the Art Institute of Chicago 1
Southern Connecticut State University 2
St. John's University 1
The New School College of Performing Arts 1
University of New Haven 2
University of Tampa 1
Western Connecticut State University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2019 2018 2013-2017 2011-2015 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 105 20 63 52 72
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 2
#7 Duke University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 2 2 6
#9 Brown University 1 1
#9 Northwestern University 1 2 3
#12 Cornell University 1 1 2 4
#18 Vanderbilt University 1 1 2 1 5
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 1 1 1 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 Emory University 2 1 3
#28 University of California: San Diego 2 2
#28 University of California: Davis 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 5 1 trúng tuyển 1 1 1 9
#39 Boston College 1 2 4 3 10
#40 University of Washington 2 2
#40 Rutgers University 2 1 trúng tuyển 1 4
#40 Tufts University 1 2 2 3 8
#43 Boston University 5 1 trúng tuyển 3 4 4 17
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 2 1 4
#47 Texas A&M University 1 1 2
#47 Lehigh University 2 2
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 3 1 trúng tuyển 1 5
#53 Northeastern University 2 1 trúng tuyển 3 4 6 16
#57 Penn State University Park 4 1 trúng tuyển 2 7
#58 University of Connecticut 6 1 trúng tuyển 9 4 19 39
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 Brandeis University 3 1 trúng tuyển 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 1 trúng tuyển 4 2 4 14
#67 Villanova University 1 1
#67 Syracuse University 3 1 trúng tuyển 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 George Washington University 2 4 5 3 14
#73 Tulane University 1 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 2 1 5
#82 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 2 1 trúng tuyển 3 4 2 12
#89 Temple University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#93 Baylor University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 2 4 2 3 11
#98 Rochester Institute of Technology 4 4
#105 American University 3 5 2 2 12
#115 University of New Hampshire 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 2 4 2 3 11
#133 Elon University 1 1
#142 Clark University 1 2 3 6
#151 Simmons University 1 1
#151 Duquesne University 1 1
#163 St. John's University 1 1
#170 Quinnipiac University 3 3
#185 Hofstra University 1 1
#201 Xavier University 2 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Sacred Heart University 4 4
#216 Springfield College 1 1
#227 Misericordia University 1 1
#249 Pace University 1 1
#260 University of New England 1 1
#303 Montana State University 1 1
#304 Middle Tennessee State University 1 1
#304 University of Hartford 2 2
#342 Lesley University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015-2019 2018 2013-2017 2011-2015 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 27 7 22 30 29
#2 Amherst College 1 3 2 6
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Wesleyan University 2 2
#11 Middlebury College 2 1 3
#16 Hamilton College 1 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#16 Smith College 1 1 2 4
#21 Colgate University 2 3 2 1 8
#25 University of Richmond 2 2
#27 College of the Holy Cross 3 3
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 2 1 4
#33 Colorado College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 2 3
#35 Franklin & Marshall College 1 1 trúng tuyển 2 4
#38 Skidmore College 1 1 3 2 7
#38 Union College 1 trúng tuyển 2 1 4
#39 Trinity College 1 2 3 6
#45 Union College 2 2
#46 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 2 3 1 8
#46 Connecticut College 2 2 2 1 7
#51 The University of the South 1 1
#63 Gettysburg College 2 1 trúng tuyển 4 6 4 17
#63 Agnes Scott College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 1
#86 Ursinus College 1 1
#86 Stonehill College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 2 2
#139 Presbyterian College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 2 2

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
54
Tổng số bài thi thực hiện
1104
41%
33%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Frisbee Ném đĩa
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Frisbee Ném đĩa
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Robotics
Humans Against Hate
Chase Investment Club
Jazz Ensemble
Life is Delicious
Mock Trial
Robotics
Humans Against Hate
Chase Investment Club
Jazz Ensemble
Life is Delicious
Mock Trial
Model U.N.
Student Council
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Production Sản xuất
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Production Sản xuất
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1865
Khuôn viên: 47 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Skype, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

Hỏi đáp về Chase Collegiate School

Các thông tin cơ bản về trường Chase Collegiate School.
Chase Collegiate School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1865, và hiện có khoảng 440 học sinh, với khoảng 25.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.chasecollegiate.org/.
Trường Chase Collegiate School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Chase Collegiate School cung cấp 11 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 41 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Chase Collegiate School cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Chase Collegiate School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2015-2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Pennsylvania, Johns Hopkins University, Vanderbilt University, Emory University và Georgetown University.
Yêu cầu tuyển sinh của Chase Collegiate School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Chase Collegiate Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Chase Collegiate School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Chase Collegiate School cho năm 2024 là $30,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@chasemail.org .
Trường Chase Collegiate School toạ lạc tại đâu?
Trường Chase Collegiate School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 73. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Chase Collegiate School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Chase Collegiate School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 297 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Chase Collegiate School cũng được 61 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Chase Collegiate School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Chase Collegiate School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Chase Collegiate School tại địa chỉ: http://www.chasecollegiate.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-236-9560.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Chase Collegiate School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Holy Cross High School, Stepping Stones School and Waterbury SDA School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Chase Collegiate School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Chase Collegiate School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Chase Collegiate School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Waterbury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3264 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Waterbury thấp hơn 20% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 31  
1 in 31 Mức rủi ro của bạn ở Waterbury là 1/31 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Waterbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Waterbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)