Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1889, Học viện Battle Ground là một trường dự bị đại học địa phương dành cho cả nam và nữ ở các lớp K-12. Trường có hai cơ sở, cơ sở Harpeth dành cho các lớp từ mẫu giáo tới lớp 4 và cơ sở Glen Echo từ lớp 5 đến lớp 12.
Trường Battle Ground Academy Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Battle Ground Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$29,450
Số lượng học sinh
791
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$14 triệu
AP
19
Điểm SAT trung bình
1290
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
12

Trúng tuyển

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +

Điểm AP

(2022)
22%
32%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Dare to Woman Club
DIY Club
Equestrian Club
Fantasy Sports Data Analysis Club
Film Club
French Club
Future Alumni Club
International Food Club
Jewelry Club
Just Dance Club
Lawn Games Club
Life Skills Club
Linguistics Club
Magic Club
Meditation Club
Mock Trial Club
Music Production Club
Outdoors Club
Photography Club
Poetry Club
Science Club
Soccer Club
Spanish Club
Stock Market Club
Sustainability Club
Thespian Troupe
Wildcat Apparel Club
Yacht Club
Bridge Club
Best Buddies Club
Fellowship of Christian Athletes
Honor Council
Mighty Minds
Peer Leaders
Prism
Students of Color
Young Democrats
Young Republicans
Young Life
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Costume Design Thiết kế trang phục
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
Năm thành lập: 1889
Khuôn viên: 67 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 430700
Nổi bật
Trường nội trú
McCallie School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Nashville là thủ phủ của tiểu bang Tennessee của nước Mỹ và là ngôi nhà của Đại học Vanderbilt. Các địa điểm âm nhạc đồng quê huyền thoại bao gồm Grand Ole Opry House, nơi diễn ra chương trình radio và sân khấu nổi tiếng “Grand Ole Opry”. Bảo tàng và Đại sảnh Danh vọng Nhạc Đồng quê và Thính phòng Ryman lịch sử nằm ở trung tâm thành phố, ở đây cũng có những honky-tonk biểu diễn nhạc sống và Bảo tàng Johnny Cash, nơi tưởng niệm cuộc đời của ca sĩ Johnny Cash.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,006
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 2%

Xung quanh (Franklin, TN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,228 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Franklin thấp hơn 57% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/82  
Trung bình 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Franklin
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Tennessee Hoa Kỳ
70.91% 15.68% 0.22% 1.94% 0.05% 6.93% 3.91% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Nashville, Tennessee (địa điểm gần Franklin nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Nashville, Tennessee cao hơn so với Ho Chi Minh City 125.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,570,000₫ (855$) ở Nashville, Tennessee để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)