Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1889, Học viện Battle Ground là một trường dự bị đại học địa phương dành cho cả nam và nữ ở các lớp K-12. Trường có hai cơ sở, cơ sở Harpeth dành cho các lớp từ mẫu giáo tới lớp 4 và cơ sở Glen Echo từ lớp 5 đến lớp 12.
Thông Tin Trường Battle Ground Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
791
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$14.1 Million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1290
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#89 Brigham Young University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
Auburn University 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Oregon 1
Arizona State University 1
#127 Samford University 1
#130 Eckerd College 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Fisk University 1
#151 San Diego State University 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Mercer University 1
#182 Belmont University 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #45 Furman University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #51 The University of the South 1
LAC #55 Centre College 1
Boston Conservatory at Berklee 1
Clark Atlanta University 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Maryland: College Park 1
University of Tennessee: Chattanooga 1
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2018-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 73 72 53 56
#1 Princeton University 1 1 trúng tuyển 1 3
#3 Yale University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#3 Harvard College 1 1 trúng tuyển 2
#6 University of Chicago 1 1
#7 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2
#7 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#10 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#10 Duke University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1
#13 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#13 Brown University 1 trúng tuyển 1 2
#15 Rice University 1 trúng tuyển 1 2
#15 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 1 3
#17 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#18 University of Notre Dame 1 1
#18 Columbia University 1 trúng tuyển 1
#20 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 1 3
#20 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#22 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1 2
#25 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#25 New York University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#25 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 1 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#29 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#29 University of Florida 1 trúng tuyển 1 1 3
#32 Tufts University 1 trúng tuyển 1 2
#36 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 1 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 2
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 2
#41 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#44 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 1 3
#44 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Tulane University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#49 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 1 3
#51 Villanova University 1 trúng tuyển 1 2
#51 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 1 3
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#55 University of Washington 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#55 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#55 Florida State University 1 trúng tuyển 1 1 3
#55 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#62 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#62 University of Pittsburgh 1 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Connecticut 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 2
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#72 American University 1 trúng tuyển 1 1 3
#72 Fordham University 1 trúng tuyển 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#72 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Baylor University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#77 Clemson University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#77 Michigan State University 1 1
#83 University of Iowa 1 1
#89 Brigham Young University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#89 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#89 Elon University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#89 Howard University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#97 Auburn University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#105 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#121 University of Vermont 1 1
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#127 Samford University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#137 George Mason University 1 trúng tuyển 1 2
#137 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#137 DePaul University 1 trúng tuyển 1 2
#137 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 San Diego State University 1 trúng tuyển 1 2
#151 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#166 Mercer University 1 trúng tuyển 1 2
#182 Belmont University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#194 Mississippi State University 1 trúng tuyển 1
#219 Texas Tech University 1 1
#299 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 1 3
College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2018-2019 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 16 16 12 13
#1 Williams College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#11 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 2
#13 Vassar College 1 1
#15 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#18 United States Air Force Academy 1 1
#18 Colgate University 1 1
#18 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#18 Barnard College 1 trúng tuyển 1 2
#18 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#24 Colby College 1 1
#25 Bates College 1 1
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 2
#31 Kenyon College 1 1
#37 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 2
#38 Union College 1 1
#39 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 2
#45 Furman University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#48 Whitman College 1 1
#51 Spelman College 1 trúng tuyển 1 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#51 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 2
#55 Centre College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#55 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#72 Reed College 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#76 College of Wooster 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1 2
#151 Fisk University 1 trúng tuyển 1 2
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Costume Design Thiết kế trang phục
Design Thiết kế
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Backpack Like a Girl Club
Bowling Club
Chess Club
Conservation Club
Cookies and College Sports
Creative Writing Club
Dare to Woman Club
DIY Club
Equestrian Club
Fantasy Sports Data Analysis Club
Film Club
French Club
Future Alumni Club
International Food Club
Jewelry Club
Just Dance Club
Lawn Games Club
Life Skills Club
Linguistics Club
Magic Club
Meditation Club
Mock Trial Club
Music Production Club
Outdoors Club
Photography Club
Poetry Club
Science Club
Soccer Club
Spanish Club
Stock Market Club
Sustainability Club
Thespian Troupe
Wildcat Apparel Club
Yacht Club
Bridge Club
Best Buddies Club
Fellowship of Christian Athletes
Honor Council
Mighty Minds
Peer Leaders
Prism
Students of Color
Young Democrats
Young Republicans
Young Life
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Indian Springs School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Christ School United States Flag

Hỏi đáp về Battle Ground Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường Battle Ground Academy.
Battle Ground Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Tennessee, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 791 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.battlegroundacademy.org.
02.
Trường Battle Ground Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Battle Ground Academy cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 54 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Battle Ground Academy cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Battle Ground Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Johns Hopkins University, University of Pennsylvania, Northwestern University và Dartmouth College.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Battle Ground Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Battle Ground Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Battle Ground Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Battle Ground Academy cho năm 2024 là $27,990, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại robin.goertz@mybga.org .
06.
Trường Battle Ground Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Battle Ground Academy toạ lạc tại bang Bang Tennessee , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Nashville, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Nashville International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Battle Ground Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Battle Ground Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Battle Ground Academy cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Battle Ground Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Battle Ground Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Battle Ground Academy tại địa chỉ: https://www.battlegroundacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 615-794-3501.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Battle Ground Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lipscomb Academy, University School Of Nashville and Davidson Academy-TN.

Thành phố chính gần trường nhất là Nashville. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Nashville.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Battle Ground Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Battle Ground Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Battle Ground Academy bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nashville là thủ phủ của tiểu bang Tennessee của nước Mỹ và là ngôi nhà của Đại học Vanderbilt. Các địa điểm âm nhạc đồng quê huyền thoại bao gồm Grand Ole Opry House, nơi diễn ra chương trình radio và sân khấu nổi tiếng “Grand Ole Opry”. Bảo tàng và Đại sảnh Danh vọng Nhạc Đồng quê và Thính phòng Ryman lịch sử nằm ở trung tâm thành phố, ở đây cũng có những honky-tonk biểu diễn nhạc sống và Bảo tàng Johnny Cash, nơi tưởng niệm cuộc đời của ca sĩ Johnny Cash.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,006
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 2%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()