Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trinity School là một trường dự bị đại học đồng giáo độc lập, giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12, nằm ở phía tây thành phố New York. Với bề dày lịch sử hơn 300 năm, trường là một cộng đồng đa dạng, nơi nuôi dưỡng nên những công dân đầy tính sáng tạo và lòng nhiệt thành. Tại đây, chúng tôi khuyến khích học sinh phát huy hết tiềm năng của bản thân, để trở thành những học giả, những cá nhân và những con người có ích cho xã hội. Chào mừng các bạn đến Trinity School để có thể hiểu hơn về ngôi trường này, cũng như thấy được những cơ hội phát triển mà ngôi trường có thể mang lại.
Xem thêm
Thông Tin Trường Trinity School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
997
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
74%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$74 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1525
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#36 Boston College 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Muhlenberg College 1
SUNY University at Stony Brook 1
#84 Bennington College 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#105 Drexel University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #60 Bard College 1
City University of New York: Baruch College 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Franklin & Marshall College 1
Inter American University of Puerto Rico: Ponce Campus 1
Oberlin College 1
Parsons The New School for Design 1
The King's College 1
Union College 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Redlands 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 45 50 28 207 167
#1 Princeton University 1 1 1 10 1 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 1 5 9
#3 Harvard College 1 1 1 10 13
#3 Stanford University 1 1 1 10 10 23
#3 Yale University 1 1 1 10 10 23
#6 University of Chicago 1 1 1 10 10 23
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 10 13
#7 Johns Hopkins University 1 5 5 11
#9 California Institute of Technology 1 1 1 3
#10 Northwestern University 1 1 1 10 10 23
#10 Duke University 1 1 1 10 10 23
#12 Dartmouth College 1 1 1 10 10 23
#13 Vanderbilt University 1 1 2
#13 Brown University 1 1 1 10 10 23
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 1 5
#15 Rice University 1 1
#17 Cornell University 1 1 1 10 10 23
#18 Columbia University 1 1 1 10 10 23
#18 University of Notre Dame 1 1 2
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#22 Emory University 1 1 1 10 10 23
#22 Georgetown University 1 1 1 5 5 13
#22 Carnegie Mellon University 1 1 5 1 8
#25 University of Virginia 1 1 10 5 17
#25 University of Michigan 1 1 5 5 12
#25 University of Southern California 1 1 1 1 4
#25 New York University 1 1 10 10 22
#29 Wake Forest University 1 1 2
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#32 University of California: Santa Barbara 1 1
#32 Tufts University 1 1 1 1 1 5
#36 Boston College 1 1 1 5 5 13
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#41 Boston University 1 1 2
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#44 Northeastern University 1 1 1 1 4
#44 Tulane University 1 1 1 5 5 13
#44 Brandeis University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#51 Purdue University 1 1 1 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#51 Lehigh University 1 1 1 5 8
#55 University of Washington 5 1 6
#55 University of Miami 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 1 5 1 8
#62 Syracuse University 1 1 2
#72 American University 1 1
#72 Fordham University 1 1 1 1 4
#72 Southern Methodist University 1 1 1 3
#77 SUNY University at Stony Brook 1 1 1 3
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#89 Texas Christian University 1 1 2
#89 Brigham Young University 1 1
#97 University of Illinois at Chicago 1 1
#105 Drexel University 1 1 1 3
#121 University of Vermont 1 1 1 3
#137 DePaul University 1 1
University of Colorado Boulder 1 1 1 3
College of William and Mary 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 38 41 12 63 61
#1 Williams College 1 1 1 5 5 13
#2 Amherst College 1 1 1 1 5 9
#3 Pomona College 1 1 1 1 4
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 1 5
#5 Wellesley College 1 1 1 3
#6 Bowdoin College 1 1 1 5 8
#6 United States Naval Academy 1 1 1 3
#6 Carleton College 1 1 5 5 12
#9 Claremont McKenna College 1 1 1 1 1 5
#11 Middlebury College 1 1 1 5 8
#13 Smith College 1 1 1 3
#13 Vassar College 1 1 1 1 1 5
#15 Grinnell College 1 1
#15 Davidson College 1 1 1 1 4
#15 Hamilton College 1 1 5 10 17
#18 Haverford College 1 1 1 3
#18 Barnard College 1 1 1 1 1 5
#18 Colgate University 1 1 1 10 10 23
#18 Wesleyan University 1 1 5 5 12
#24 Colby College 1 1 1 1 4
#25 Bates College 1 1 1 3
#27 Colorado College 1 1 1 1 1 5
#31 Bryn Mawr College 1 1 1 1 4
#31 Kenyon College 1 1 1 3
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 3
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#37 Occidental College 1 1 1 1 4
#37 Bucknell University 1 1 5 1 8
#39 Skidmore College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1 2
#51 Dickinson College 1 1 1 3
#60 Bard College 1 1 1 1 4
#63 Agnes Scott College 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#76 College of Wooster 1 1
#76 Muhlenberg College 1 1 2
#84 Bennington College 1 1 2
Franklin & Marshall College 1 1 1 1 4
Oberlin College 1 1 1 1 4
United States Military Academy 1 1 2
Union College 1 1 2
The King's College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Design Thiết kế
Storytelling Kể chuyện
Writing Môn viết
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Urban Explorers' Club
the Jewish Affairs Club
TrinLit (a student book club)
the Chocolate Lovers Club
the Black Affairs Club
the Food Critic's Club
Urban Explorers' Club
the Jewish Affairs Club
TrinLit (a student book club)
the Chocolate Lovers Club
the Black Affairs Club
the Food Critic's Club
Booster Squad
the Student Diversity Leadership Council
the Jazz Club
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

212-873-1650
jan.burton@trinityschoolnyc.org
Nổi bật
Trường nội trú
Peddie School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

Hỏi đáp về Trinity School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Trinity School.
Trinity School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1709, và hiện có khoảng 997 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.trinityschoolnyc.org.
02.
Trường Trinity School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Trinity School cũng có 74% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Trinity School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2017-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Trinity Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Trinity Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Trinity School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Trinity School cho năm 2024 là $58,495, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jan.burton@trinityschoolnyc.org .
06.
Trường Trinity School toạ lạc tại đâu?
Trường Trinity School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Trinity School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Trinity School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 216 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Trinity School cũng được 92 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Trinity School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Trinity School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Trinity School tại địa chỉ: https://www.trinityschoolnyc.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-873-1650.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Trinity School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Columbia Grammar & Preparatory School, Abraham Joshua Heschel School and The Smith School.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Trinity School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Trinity School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Trinity School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()