Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá C
Học viện Lauralton Hall là một trường dự bị đại học Công giáo được thành lập vào năm 1905 bởi Sisters of Mercy và tiếp tục được bảo trợ bởi Sisters of Mercy, với sự quản lý của Hội đồng quản trị. Trường cung cấp một chương trình học tập bổ sung, nghiêm ngặt, coi trọng việc hình thành tính cách cũng như kiến ​​thức của từng cá nhân. Sứ mệnh quan trọng nhất của trường là tạo nên một môi trường giàu truyền thống thiện nguyện, đồng thời truyền cảm hứng cho những nữ sinh trẻ theo đuổi tri ​​thức, chân lý và biết vì người khác.
Xem thêm
Thông Tin Trường Lauralton Hall Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
394
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1199
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 1
#7 University of Pennsylvania 1
#13 Brown University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#63 Lawrence University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 North Carolina State University 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#81 Beloit College 1
#83 Marquette University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#89 Elon University 1
#89 Stonehill College 1
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 University of Richmond 1
#97 Clark University 1
#97 New Jersey Institute of Technology 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of San Francisco 1
#115 Fairfield University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#120 Roanoke College 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#130 Eckerd College 1
#137 George Mason University 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Central Florida 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 Colorado State University 1
#151 Florida International University 1
#151 James Madison University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#166 Xavier University 1
#176 Catholic University of America 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 University of Maine 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Pace University 1
#234 West Virginia University 1
#234 Western New England University 1
#250 Central Michigan University 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 University of North Texas 1
#285 Western Michigan University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Barry University 1
Bentley University 1
Bryant University 1
Champlain College 3
City University of New York: Queensborough Community College 1
Cleveland Institute of Music 1
Coastal Carolina University 1
Columbia College Chicago 1
Eastern Connecticut State University 1
Emerson College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Franklin Pierce University 1
High Point University 1
IBMC College: Fort Collins 1
Iona College 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Keene State College 1
Liberty University 1
LIU Post 1
Louisiana State University at Eunice 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Manhattan College 1
Marist College 1
Merrimack College 1
Monmouth University 1
Mount Saint Mary College 1
New York Institute of Technology 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Point Loma Nazarene University 1
Providence College 1
Roger Williams University 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Saint Joseph's University 1
Saint Michael's College 1
Salve Regina University 1
Siena College 1
Southern Connecticut State University 1
St. John Fisher College 1
stony brook university, state university of new york 1
The King's College 1
Union College 1
University of Bridgeport 1
University of California: Merced 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of New Haven 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
Western Connecticut State University 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 98 107 43 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 trúng tuyển 1 3
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1
#3 Yale University 1 trúng tuyển 1
#7 Johns Hopkins University 1 1
#7 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#13 Brown University 1 trúng tuyển 1
#13 Vanderbilt University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#18 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2
#18 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#20 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#20 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#22 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#25 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#25 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#25 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#29 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#29 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#32 Tufts University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#34 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#34 College of William and Mary 1 1
#34 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#36 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#41 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#44 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#44 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#44 Tulane University 1 1
#44 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#49 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 2
#51 Villanova University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1
#51 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#55 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#55 Florida State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#55 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#62 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#62 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 2
#62 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 2
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#64 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#67 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#70 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#72 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#72 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#72 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#72 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#72 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#77 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#77 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#77 Baylor University 1 trúng tuyển 1 2
#77 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#83 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 2
#89 Elon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#89 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 2
#91 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#97 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#97 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#104 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#105 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#105 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 Fairfield University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#121 Temple University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#127 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#127 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#137 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#137 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#137 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#137 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#137 California State University: Long Beach 1 trúng tuyển 1
#137 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#151 Florida International University 1 trúng tuyển 1
#151 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#166 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#166 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#166 Xavier University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#176 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#182 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#202 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#202 Springfield College 1 trúng tuyển 1
#219 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#219 Keiser University 1 trúng tuyển 1
#219 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#219 University of Maine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#234 Georgia State University 1 trúng tuyển 1
#234 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#234 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#234 West Virginia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#234 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#234 Pace University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#234 Western New England University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#250 Central Michigan University 1 trúng tuyển 1
#285 University of North Texas 1 trúng tuyển 1
#285 University of New England 1 trúng tuyển 1
#285 DeSales University 1 trúng tuyển 1
#285 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#285 North Dakota State University 1 trúng tuyển 1
#299 Andrews University 1 trúng tuyển 1
#317 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
Liberty University 1 trúng tuyển 1
University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
American International College 1 trúng tuyển 1
Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
Palm Beach Atlantic University 1 trúng tuyển 1
Barry University 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
long island university-liu post 1 trúng tuyển 1
University of California: Merced 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 23 26 12 18
#5 Wellesley College 1 trúng tuyển 1
#6 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#6 Carleton College 1 1
#13 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#13 Vassar College 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 Hamilton College 1 1
#18 Wesleyan University 1 1
#18 Colgate University 1 1
#18 Barnard College 1 1 2
#18 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 Colby College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#25 Bates College 1 trúng tuyển 1
#31 Kenyon College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 2
#33 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#36 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 2
#37 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 1 3
#38 Union College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#39 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#40 Franklin & Marshall College 1 1
#45 Furman University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 Dickinson College 1 1
#51 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#55 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#60 Bard College 1 trúng tuyển 1
#61 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#63 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#72 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#76 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#81 Beloit College 1 trúng tuyển 1
#89 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#89 Stonehill College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#111 Drew University 1 trúng tuyển 1
#120 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#136 SUNY College at Purchase 1 trúng tuyển 1
#151 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Oakwood University 1 trúng tuyển 1
The King's College 1 trúng tuyển 1
Union College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật

Hoạt động ngoại khóa

(29)
American Sign Language
Art
Book Club
Campus Ministry Club
Chess
Coding Club
American Sign Language
Art
Book Club
Campus Ministry Club
Chess
Coding Club
Debate (virtual)
DICE (Diversity Inclusion CultureEquity)
Drama
EngineeringTeam
Environmental
Female
Empowerment
French Irish
Italian
Key
Latin
LH Spirit Club
Milford United Percussion Ensemble
Mock Trial
Poetry/Creative Writing
SADD
Science
Scrabble
Space
Spanish
Stock Market Club
Yoga
Youth and Government(YAG)
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

203-877-2786
kshine@lauraltonhall.org
Nổi bật
Trường nội trú
Choate Rosemary Hall United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag

Hỏi đáp về Lauralton Hall

01.
Các thông tin cơ bản về trường Lauralton Hall.
Lauralton Hall là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại New York, Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1905, và hiện có khoảng 394 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.lauraltonhall.org.
02.
Trường Lauralton Hall có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lauralton Hall cung cấp 15 môn AP.

Trường Lauralton Hall cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Lauralton Hall thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, University of Pennsylvania, Brown University và Columbia University.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Lauralton Hallbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lauralton Hallcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lauralton Hall là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lauralton Hall cho năm 2024 là $32,975, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kshine@lauraltonhall.org .
06.
Trường Lauralton Hall toạ lạc tại đâu?
Trường Lauralton Hall toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 58. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Lauralton Hall trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lauralton Hall hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lauralton Hall cũng được 8 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lauralton Hall?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lauralton Hall trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lauralton Hall tại địa chỉ: https://www.lauraltonhall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-877-2786.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lauralton Hall?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Boys And Girls Village Day School, Hope Academy and St. Vincent's Special Needs Ser.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lauralton Hall là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lauralton Hall là B-.

Đánh giá theo mục của trường Lauralton Hall bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()