Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Chúng tôi truyền cảm hứng học tập tích cực và thú vị cho học sinh, đồng thời phát triển và thử thách các em, giúp các bạn trẻ tự tin phát triển tính cách, bồi dưỡng tư duy sáng tạo và phát huy kỹ năng và kiến thức hướng tới tương lai.
Trường Charles Wright Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy Charles Wright Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
570
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
67%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$40 Million
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1293
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreSchool-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Pomona College 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Pepperdine University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#55 Wabash College 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Knox College 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#75 Baylor University 1
#75 Clemson University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 Gonzaga University 1
#83 Colorado School of Mines 1
#83 Howard University 1
#83 Marquette University 1
#85 University of Puget Sound 1
LAC #17 Colgate University 1
#93 University of Denver 1
#93 University of San Diego 1
#99 University of Oregon 1
#99 University of Utah 1
#103 Drexel University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 University of Arizona 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#107 Whittier College 1
LAC #22 Vassar College 1
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#122 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Seattle University 1
#127 University of Oklahoma 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 University of the Pacific 1
#148 San Diego State University 1
#162 Oregon State University 1
#182 University of Houston 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #38 Whitman College 1
LAC #42 Occidental College 1
#212 Washington State University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#250 University of North Dakota 1
LAC #50 Connecticut College 1
#263 George Fox University 1
Belmont College 1
Boise State University 1
California Lutheran University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Carroll University 1
Central Washington University 1
Centralia College 1
East Georgia State College 1
Eastern Washington University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Hawaii Pacific University 1
International Academy of Design and Technology: Orlando 1
Ithaca College 1
ITT Technical Institute: Westminster 1
Kennesaw State University 1
Linfield College 1
Maryland Institute College of Art 1
McGill University 1
Pacific Lutheran University 1
Pierce College 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Johns River State College 1
SUNY College of Technology at Alfred 1
University of Glasgow 1
University of Montevallo 1
University of Portland 1
University of Redlands 1
University of Toronto 1
university of washington, bothell 1
university of washington, tacoma 1
Whitworth University 1
Yakima Valley College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 76 82 75 27 27
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1 1 3
#3 Harvard College 1 1 1 trúng tuyển 3
#6 University of Chicago 1 1 1 3
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#10 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 2
#13 Vanderbilt University 1 1 1 trúng tuyển 3
#13 Brown University 1 1 1 3
#15 Rice University 1 1 1 3
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#17 Cornell University 1 1 1 1 4
#18 Columbia University 1 1 1 trúng tuyển 3
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 4
#25 University of Virginia 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#25 University of Michigan 1 1
#25 New York University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#25 University of Southern California 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#29 Wake Forest University 1 1 2
#29 University of Florida 1 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 3
#34 University of California: Irvine 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#34 University of California: San Diego 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#36 Boston College 1 1 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#41 Boston University 1 1 1 3
#44 Northeastern University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#44 Tulane University 1 1 2
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Brandeis University 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#51 Villanova University 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 2
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#55 University of Washington 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#55 Pepperdine University 1 1 2
#55 Santa Clara University 1 1 1 1 4
#57 Penn State University Park 1 1 1 1 4
#62 Syracuse University 1 1 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#62 George Washington University 1 1 1 1 4
#62 University of Pittsburgh 1 1 1 1 4
#67 University of Connecticut 1 1
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 Southern Methodist University 1 1 1 3
#72 Fordham University 1 1 1 3
#77 Michigan State University 1 1
#77 Loyola Marymount University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#77 Clemson University 1 1 1 3
#77 Baylor University 1 1 1 3
#83 Gonzaga University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#83 Marquette University 1 1 1 3
#89 Colorado School of Mines 1 1 2
#89 Howard University 1 1 1 3
#89 Texas Christian University 1 1
#97 Clark University 1 1
#97 University of San Diego 1 1 1 3
#104 University of Colorado Boulder 1 1 1 3
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 Drexel University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#105 University of Denver 1 1 1 3
#105 University of Arizona 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#105 University of Oregon 1 1 1 3
#105 University of Utah 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#115 Loyola University Chicago 1 1 2
#121 Chapman University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#121 University of Vermont 1 1
#121 Arizona State University 1 1 1 1 4
#127 University of Oklahoma 1 1 1 3
#137 Seattle University 1 1 1 1 4
#137 University of New Hampshire 1 1
#137 George Mason University 1 1
#151 Oregon State University 1 1 2
#151 San Diego State University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#151 James Madison University 1 1
#151 University of the Pacific 1 1 2
#151 Colorado State University 1 1
#151 University of Cincinnati 1 1
#166 Mercer University 1 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1 1
#182 University of Houston 1 1 1 trúng tuyển 3
#212 Washington State University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#219 Seattle Pacific University 1 1 1 3
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#234 University of Massachusetts Boston 1 1
#234 Georgia State University 1 1
#250 University of North Dakota 1 1 2
#263 George Fox University 1 1 1 trúng tuyển 3
#263 Montana State University 1 1
#263 Southern Illinois University Carbondale 1 1
#285 University of Montana 1 1
#299 Old Dominion University 1 1
#317 Northern Arizona University 1 1
University of California: Riverside 1 1 2
University of California: Santa Cruz 1 1
College of William and Mary 1 1
Grand Canyon University 1 1
Kennesaw State University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
University of Minnesota: Twin Cities 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 trúng tuyển 3
Boise State University 1 1 2
Iowa State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 28 13 34 10 10
#2 Amherst College 1 1 1 3
#3 Pomona College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 1 1 trúng tuyển 3
#5 Wellesley College 1 1 2
#6 Carleton College 1 1 2
#6 United States Naval Academy 1 1 1 trúng tuyển 3
#6 Bowdoin College 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1 1 3
#13 Vassar College 1 1 1 3
#13 Smith College 1 1
#15 Hamilton College 1 1 2
#18 Colgate University 1 1 2
#25 Bates College 1 1 1 trúng tuyển 3
#27 Macalester College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#31 Bryn Mawr College 1 1
#33 Scripps College 1 1
#37 Occidental College 1 1 1 trúng tuyển 3
#38 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#39 Skidmore College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#45 Union College 1 1
#48 Whitman College 1 1 1 1 4
#51 Dickinson College 1 1
#55 Connecticut College 1 1 1 1 4
#55 Trinity University 1 1 1 3
#55 Wabash College 1 1 2
#63 Lawrence University 1 1 2
#63 St. Olaf College 1 1 2
#70 Virginia Military Institute 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#72 Reed College 1 1 1 trúng tuyển 3
#72 Knox College 1 1 1 3
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#76 Willamette University 1 1
#76 College of Wooster 1 trúng tuyển 1
#85 University of Puget Sound 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#94 Lewis & Clark College 1 1
#102 Hollins University 1 1
#107 Whittier College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 2 1 0
#1 University of Toronto 1 1 2
#2 University of British Columbia 1 1 1 3
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Football
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
AAPI Affinity Group
Acapella Club
Black Student Affinity Group
Beat Boxing & Pop Culture Club
Cheese Club
Children of Immigrants Affinity Group
AAPI Affinity Group
Acapella Club
Black Student Affinity Group
Beat Boxing & Pop Culture Club
Cheese Club
Children of Immigrants Affinity Group
Crotchet Club
Debate Club
Gender & Sexuality Alliance
Japanese Club
LitMag (Literary Magazine)
Medical Club
Mental Health Alliance
Operation Smile Club
Spirit Club
Stewardship Club
Tarriers of Wall Street
USNCO (National Chemistry Competition)
Women's Empowerment Club
Student Government
Robotics
Model United Nations
Knowledge Bowl
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Glass Chế tác thủy tinh
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Glass Chế tác thủy tinh
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Performing Biểu diễn
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Visual Arts
Design Thiết kế
Yearbook
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1957
Khuôn viên: 107 camp_size_unit
Tôn giáo: No Religious Affiliation

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 7530
SSAT: 2304
ISEE: 481368

Hỏi đáp về Charles Wright Academy

Các thông tin cơ bản về trường Charles Wright Academy.
Charles Wright Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1957, và hiện có khoảng 570 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.charleswright.org.
Trường Charles Wright Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Charles Wright Academy cung cấp 12 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 32 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Charles Wright Academy cũng có 67% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Charles Wright Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.82% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 36.36% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.64% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Charles Wright Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Charles Wright Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Charles Wright Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Charles Wright Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Charles Wright Academy cho năm 2024 là $40,955, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@charleswright.org .
Trường Charles Wright Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Charles Wright Academy toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 30. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Charles Wright Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Charles Wright Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 215 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Charles Wright Academy cũng được 97 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Charles Wright Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Charles Wright Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Charles Wright Academy tại địa chỉ: http://www.charleswright.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 253-620-8373.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Charles Wright Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Covenant High School, Tacoma Baptist Schools and Bellarmine Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Charles Wright Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Charles Wright Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Charles Wright Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)