Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Portledge School là trường dự bị đại học bán trú độc lập dành cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Chương trình giáo dục của trường được thiết kế có lợi cho việc cải thiện điểm số của học sinh, tạo nền tảng tốt để học sinh phát triển thành những công dân có tinh thần trách nhiệm và đóng góp cho xã hội. Trường có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, áp dụng mô hình giảng dạy lớp học nhỏ, tạo bầu không khí học tập ấm áp và cá nhân hóa cho học sinh, đồng thời nhấn mạnh tiêu chuẩn cao về phẩm chất đạo đức và thành tích cá nhân của học sinh. Các giáo viên hiểu rõ trung học là giai đoạn để học sinh tự khám phá và định hình bản thân, thông qua việc dẫn dắt học sinh trưởng thành một cách toàn diện, giúp học sinh bồi dưỡng sự tự tin và ý thức độc lập.
Xem thêm
Thông Tin Trường Portledge School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
531
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$1.1 Million
Số môn học AP
7
Điểm SAT
1295
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 3
#10 Northwestern University 4
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 2
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 4
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Emory University 5
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 15
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 3
#29 University of Florida 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 5
#36 University of Rochester 2
#38 University of Texas at Austin 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 4
#44 Northeastern University 4
#44 Tulane University 7
#51 Lehigh University 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 6
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 5
#62 Syracuse University 7
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 4
#72 American University 1
#72 Fordham University 11
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Southern Methodist University 3
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Muhlenberg College 2
#85 Lake Forest College 1
#89 Elon University 5
#89 University of Delaware 2
LAC #18 Barnard College 4
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 6
LAC #18 Wesleyan University 4
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 5
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#111 Drew University 1
#115 Fairfield University 5
#115 University of South Carolina: Columbia 3
LAC #24 Colby College 1
#121 Temple University 1
LAC #25 Bates College 4
#151 Colorado State University 1
#151 Gordon College 1
#151 James Madison University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Quinnipiac University 2
#182 Belmont University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 6
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 4
LAC #39 Skidmore College 3
LAC #39 Trinity College 6
#202 La Salle University 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#234 University of Hartford 2
#234 Western New England University 1
LAC #51 Dickinson College 1
#285 DeSales University 1
#285 University of New England 1
LAC #60 Bard College 1
Babson College 3
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
College of Charleston 3
Columbia College Chicago 1
Elmira College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Fashion Institute of Technology 2
Franklin & Marshall College 2
High Point University 8
Ithaca College 2
Marist College 2
Nazareth College 1
Neumann University 1
Penn State University Park 1
Providence College 1
Savannah College of Art and Design 1
St. John's University 4
SUNY College at Cortland 1
SUNY College at New Paltz 1
SUNY College at Oneonta 1
SUNY College at Oswego 1
The New School College of Performing Arts 2
University of Maryland: College Park 3
University of St. Andrews 1
University of Tampa 4
Virginia State University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 170 151 158 160 105
#3 Yale University 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 3 3 4 4 trúng tuyển 2 16
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#10 Northwestern University 4 5 3 2 trúng tuyển 3 17
#10 Duke University 3 1 1 1 trúng tuyển 1 7
#12 Dartmouth College 1 1 1 3
#13 Brown University 2 1 1 1 trúng tuyển 1 6
#13 Vanderbilt University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 4 3 2 1 trúng tuyển 10
#15 Rice University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#17 Cornell University 2 2 2 4 trúng tuyển 4 14
#18 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 2
#18 Columbia University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#20 University of California: Berkeley 1 1 2 1 trúng tuyển 1 6
#20 University of California: Los Angeles 1 2 2 2 trúng tuyển 2 9
#22 Emory University 5 6 7 7 trúng tuyển 4 29
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#22 Carnegie Mellon University 2 2 1 5
#25 University of Southern California 1 1 2 2 trúng tuyển 1 7
#25 New York University 15 13 14 14 trúng tuyển 10 66
#25 University of Virginia 3 1 2 trúng tuyển 3 9
#25 University of Michigan 1 2 2 3 trúng tuyển 4 12
#29 University of Florida 1 1
#29 Wake Forest University 2 3 3 3 trúng tuyển 3 14
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#32 University of California: Santa Barbara 2 1 3
#32 Tufts University 1 2 2 3 trúng tuyển 3 11
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#34 University of California: Irvine 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#36 University of Rochester 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#36 Boston College 5 3 2 2 trúng tuyển 2 14
#38 University of Wisconsin-Madison 2 2 2 2 trúng tuyển 2 10
#38 University of Texas at Austin 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#41 Boston University 4 4 5 5 trúng tuyển 3 21
#44 Tulane University 7 5 6 5 trúng tuyển 4 27
#44 Northeastern University 4 2 2 2 trúng tuyển 1 11
#44 Case Western Reserve University 1 1 trúng tuyển 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2 1 1 4
#51 Villanova University 1 2 2 2 trúng tuyển 7
#51 Lehigh University 4 3 4 4 trúng tuyển 3 18
#55 University of Washington 6 6
#55 University of Miami 6 4 4 5 trúng tuyển 4 23
#55 Florida State University 1 1 trúng tuyển 1 3
#55 Santa Clara University 1 1 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 trúng tuyển 2
#62 Syracuse University 7 9 9 9 trúng tuyển 34
#62 George Washington University 5 7 6 7 trúng tuyển 6 31
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#67 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#72 American University 1 1 1 1 trúng tuyển 2 6
#72 Fordham University 11 7 6 6 trúng tuyển 4 34
#72 Southern Methodist University 3 2 1 1 trúng tuyển 2 9
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#89 Elon University 5 4 3 1 trúng tuyển 13
#89 SUNY University at Buffalo 1 1 trúng tuyển 1 3
#89 University of Delaware 2 1 2 2 trúng tuyển 1 8
#97 Clark University 1 1 trúng tuyển 1 3
#97 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 1 trúng tuyển 1 3
#104 University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 1 3
#105 Miami University: Oxford 1 1 1 2 trúng tuyển 2 7
#105 Rochester Institute of Technology 5 5 6 6 trúng tuyển 22
#105 University of Arizona 1 1
#105 University of Denver 1 1 1 2 trúng tuyển 2 7
#115 Fairfield University 5 3 4 5 trúng tuyển 17
#115 University of South Carolina: Columbia 3 1 1 5
#121 Arizona State University 1 1 1 trúng tuyển 3
#121 Temple University 1 1
#121 Chapman University 1 1 2 trúng tuyển 4
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 2
#151 Colorado State University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#151 James Madison University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#166 Hofstra University 1 1 4 trúng tuyển 6
#166 Quinnipiac University 2 1 2 3 trúng tuyển 8
#182 Belmont University 1 1
#182 University of Rhode Island 1 1 1 3
#194 Chatham University 1 1 trúng tuyển 2
#202 La Salle University 1 1 2
#202 Loyola University New Orleans 1 1 1 3
#234 West Virginia University 1 1 trúng tuyển 2
#234 Western New England University 1 1
#234 University of Hartford 2 2 4
#234 Pace University 1 1 1 trúng tuyển 3
#250 University of North Dakota 1 1 1 trúng tuyển 3
#285 University of New England 1 1 1 3
#285 DeSales University 1 1 2
Lesley University 1 1 1 trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 3 3 3 2 trúng tuyển 2 13
Penn State University Park 1 1 1 2 trúng tuyển 2 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 63 55 43 48 32
#2 Amherst College 2 2 2 6
#4 Swarthmore College 1 1 2
#6 Carleton College 1 1 2
#11 Washington and Lee University 1 1 2
#13 Vassar College 1 2 1 2 trúng tuyển 2 8
#15 Hamilton College 1 1 1 3
#18 Barnard College 4 4 4 5 trúng tuyển 4 21
#18 Colgate University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#18 Wesleyan University 4 4 2 3 trúng tuyển 4 17
#18 University of Richmond 6 2 1 1 trúng tuyển 10
#18 Haverford College 1 1 2
#24 Colby College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#25 Bates College 4 2 1 1 trúng tuyển 1 9
#31 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 2
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#37 Bucknell University 6 4 2 1 trúng tuyển 1 14
#38 Union College 2 2
#39 Lafayette College 4 3 2 2 trúng tuyển 2 13
#39 Denison University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#39 Skidmore College 3 2 1 1 trúng tuyển 1 8
#39 Trinity College 6 7 6 9 trúng tuyển 7 35
#45 Union College 1 1 trúng tuyển 2
#51 Spelman College 1 1
#51 Dickinson College 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#60 Bard College 1 1 1 3
#68 St. Lawrence University 4 4 4 4 trúng tuyển 16
#72 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 3 3 5 trúng tuyển 12
#76 Muhlenberg College 2 2 3 2 trúng tuyển 9
#85 Lake Forest College 1 1 1 trúng tuyển 3
#111 Drew University 1 1 1 3
#151 Gordon College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
Franklin & Marshall College 2 2 1 2 trúng tuyển 2 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(7)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Chương trình IB

(24)
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics IB Vật lý
IB Algebra IB Đại số
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Calculus IB Giải tích
IB Mathematics IB Toán học
IB Art IB Nghệ thuật
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Audio Âm thanh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
DEI Club/SMAC
Drama Club
Math Circle
Mock Trial
Philosophy Club
Random Acts of Kindness Club
DEI Club/SMAC
Drama Club
Math Circle
Mock Trial
Philosophy Club
Random Acts of Kindness Club
Science Olympiad
Sexuality & Gender Acceptance (SAGA)
Beautification Club
Business Club
Card Game Club
Chess Club
Community Service
Newspaper Club
NOSH Club
Parliamentary Debate Club
Current Events Club
Green Team
Model UN
Morgan's Message
Song for Seniors
Student Council
World Cultures Club
Yearbook Production
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Choate Rosemary Hall United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/10/2019
"Trường có quy mô nhỏ nhưng khung cảnh đẹp, không phô trương, đem lại một cảm giác rất yên bình. Học sinh chủ yếu là học sinh địa phương từ Port Washington đến Huntington ở Long Island nên việc học sẽ không quá cạnh tranh. Nền tảng của các phụ huynh học sinh rất tốt, học sinh rất lịch sự, ăn mặc chỉnh tề và tương đối giản dị. Bầu không khí học đường rất ấm áp, ban chi hội phụ huynh thường tổ chức nhiều hoạt động thúc đẩy giao lưu cộng đồng. Đối với cuộc sống ở Long Island, mỗi gia đình sẽ có nguồn lực riêng, biết sử dụng nguồn tài nguyên triệt để sẽ đem lại nhiều lợi ích tới cả phụ huynh và học sinh. Ngoài ra, tỷ lệ đỗ đại học của trường cũng khá cao.
Gia đình tôi sống ở Long Island, và các con tôi đã học ở Portledge được vài năm, và tôi thường cảm thấy rất hạnh phúc. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Portledge School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Portledge School.
Portledge School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1965, và hiện có khoảng 531 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.portledge.org/page.
02.
Trường Portledge School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Portledge School cung cấp 7 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 29 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Portledge School cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Portledge School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 10.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 15% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.94% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Portledge School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Portledge Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Portledge Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Portledge School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Portledge School cho năm 2024 là $44,100, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại communications@portledge.org .
06.
Trường Portledge School toạ lạc tại đâu?
Trường Portledge School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Portledge School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Portledge School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 224 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Portledge School cũng được 89 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Portledge School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Portledge School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Portledge School tại địa chỉ: https://www.portledge.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 516-750-3100.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Portledge School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Friends Academy-Long Island, All Saints Regional Catholic School and Mill Neck Manor School For Deaf.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Portledge School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Portledge School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Portledge School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()