Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Viewpoint School là một trường tư thục đồng giáo dục, cung cấp một môi trường đào tạo và giáo dục dự bị đại học nghiêm túc. Một phần không thể thiếu trong nền giáo dục của Viewpoint School là phát triển những học sinh yêu thích học hỏi và có phẩm chất đạo đức cao thượng, hỗ trợ và định hướng cho các em trong suốt cuộc đời. Viewpoint School khẳng định bản sắc và sự chấp nhận bản thân của mỗi học sinh, đồng thời phát triển cá tính riêng của các em.
Xem thêm
Thông Tin Trường Viewpoint School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
1200
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1350
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Willamette University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#89 Texas Christian University 1
#97 Clark University 1
#105 University of Oregon 1
#115 Loyola University Chicago 1
#121 Chapman University 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 Drake University 1
#151 San Diego State University 1
LAC #33 Scripps College 1
LAC #37 Bucknell University 1
#219 Hampton University 1
#234 Pace University 1
LAC #61 Gettysburg College 1
American University of Paris 1
Butler University 1
California Lutheran University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
california state university channel islands 1
California State University: Northridge 1
California State University: Sacramento 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
High Point University 1
Nicholls State University 1
Pierce College 1
Pratt Institute 1
Ringling College of Art and Design 1
Santa Monica College 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Portland 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2014-2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 49 46 48 404 38
#1 Princeton University 1 1 3 1 6
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 2 1 4
#3 Stanford University 1 1 1 7 1 11
#3 Yale University 1 1 6 8
#6 University of Chicago 1 1 8 1 11
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 9 12
#7 Johns Hopkins University 1 2 3
#9 California Institute of Technology 3 3
#10 Duke University 1 1 2 4
#10 Northwestern University 1 1 1 5 1 9
#12 Dartmouth College 2 1 3
#13 Brown University 1 3 1 5
#13 Vanderbilt University 1 1 5 1 8
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 8 11
#15 Rice University 1 1 2
#17 Cornell University 1 1 4 1 7
#18 University of Notre Dame 1 1 2
#18 Columbia University 1 1 1 5 1 9
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 8 1 12
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 15 1 19
#22 Georgetown University 1 1 1 5 1 9
#22 Emory University 1 1 6 8
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#25 New York University 1 1 1 23 1 27
#25 University of Michigan 1 1 1 21 1 25
#25 University of Southern California 1 1 1 41 1 45
#25 University of Virginia 1 1 1 3 6
#29 Wake Forest University 1 3 4
#32 Tufts University 1 8 1 10
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 9 1 13
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3 1 7
#34 University of California: Irvine 1 1 1 3 1 7
#36 Boston College 1 1 7 9
#36 University of Rochester 1 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 6 1 10
#38 University of Texas at Austin 1 8 1 10
#38 University of California: Davis 1 1 4 1 7
#41 Boston University 1 5 6
#44 Georgia Institute of Technology 3 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Tulane University 1 1 18 1 21
#44 Northeastern University 1 1 1 11 1 15
#44 Brandeis University 1 1
#49 University of Georgia 1 1 2
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 6 8
#51 Villanova University 1 1 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 Pepperdine University 1 1 2
#55 Santa Clara University 1 1
#55 University of Washington 1 1 1 10 1 14
#55 University of Miami 1 1 1 7 1 11
#57 University of Maryland: College Park 2 1 3
#62 George Washington University 1 1 1 16 1 20
#62 Syracuse University 1 1 1 6 1 10
#67 University of Connecticut 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#67 Texas A&M University 1 1
#72 Indiana University Bloomington 1 1 14 1 17
#72 Southern Methodist University 1 11 12
#72 American University 1 1 1 1 4
#72 Fordham University 1 1
#77 Clemson University 2 2
#77 Loyola Marymount University 1 1 1 3
#83 University of Iowa 1 1
#83 Marquette University 1 1
#89 Texas Christian University 1 1 2
#89 University of Delaware 1 1
#89 Brigham Young University 1 1
#89 Colorado School of Mines 1 1
#97 Clark University 1 5 6
#97 University of San Diego 3 3
#105 University of San Francisco 1 1
#105 University of Denver 1 1
#105 University of Oregon 1 1 2
#105 Drexel University 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1
#121 Chapman University 1 1 1 3
#121 University of Vermont 1 1
#121 Arizona State University 1 1
#121 Temple University 1 1
#137 Drake University 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#151 San Diego State University 1 1 2
#151 University of the Pacific 1 1
#219 Hampton University 1 1
#234 Pace University 1 1
University of California: Riverside 1 1 2
University of California: Santa Cruz 1 1 1 8 1 12
University of Colorado Boulder 1 1 12 1 15
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
California State University: East Bay 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2014-2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 11 11 8 42 4
#1 Williams College 1 2 3
#2 Amherst College 1 1
#3 Pomona College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1 2
#6 Carleton College 1 1
#6 Bowdoin College 1 3 1 5
#9 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Middlebury College 2 2
#13 Vassar College 1 1
#13 Smith College 1 1 2
#15 Grinnell College 1 1
#15 Hamilton College 1 1 1 3
#18 Colgate University 3 3
#18 Wesleyan University 1 1 2
#18 University of Richmond 1 1
#18 Barnard College 1 3 1 5
#22 United States Military Academy 1 1
#24 Colby College 1 2 3
#27 Macalester College 1 1
#27 Colorado College 1 1 4 6
#29 Harvey Mudd College 1 1 2
#31 Kenyon College 1 1
#33 Scripps College 1 1 2
#33 Pitzer College 1 1 2
#37 Occidental College 1 4 1 6
#37 Bucknell University 1 1
#38 Union College 2 2
#39 Denison University 1 1
#39 Lafayette College 1 1
#48 Whitman College 1 1 2
#51 Dickinson College 1 1
#55 Connecticut College 1 1
#60 Bard College 2 2
#61 Gettysburg College 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1
#76 Willamette University 1 1
#94 Lewis & Clark College 1 1
#107 Austin College 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Environmental Art Nghệ thuật môi trường
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Environmental Art Nghệ thuật môi trường
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
3D Printing Club
Acapella Club
Admissions Ambassadors Club
Animal Welfare Society Club
Aspects Literary Magazine
Challenge Success
3D Printing Club
Acapella Club
Admissions Ambassadors Club
Animal Welfare Society Club
Aspects Literary Magazine
Challenge Success
Crafts for Kids
Digital Arts Club
Environmental Sustainability Council
Fashion Club
Fantasy Stocks
Garden Club
Girls in STEM
Juggling Club
Latin Club
Model UN
Pre-Med Club
Save A Child’s Heart.Tabletop Games Club
Viewpoint Math Circle
VS Archery Club
Wellness Ambassadors
The NAVY
Spirit Club
Xem tất cả
Nổi bật
Trường ngoại trú
Fairmont Private Schools United States Flag
A- 5.0 (4 Bình luận)
Nổi bật
Trường nội trú
Army and Navy Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/11/2018
Trường Viewpoint ở Los Angeles là một trường dự bị đại học toàn diện có danh tiếng cao trong khu vực địa phương và được xếp hạng trong số 30 trường hàng đầu ở California. Trường có trình độ giảng dạy xuất sắc, tỷ lệ đỗ đại học cũng tốt, hàng năm học sinh đều đỗ vào các trường danh tiếng như đại học Stanford, Harvard và Columbia. Trường cung cấp nhiều hoạt động ngoại khóa đa dạng, hơn 50 câu lạc bộ và 34 môn thể thao. Đội Ái Quốc của trường đã giành được 18 chức vô địch CIF (Khu vực phía Nam) trong 8 năm qua. Kể từ năm 2008, các đội thể thao của Trường Viewpoint đã giành được 57 danh hiệu giải đấu đồng đội và cá nhân và 9 danh hiệu CIF (Khu vực phía Nam). Nghệ thuật cũng là một thế mạnh của trường, các học sinh cuối cấp có thể biên soạn và sản xuất nhiều bộ phim ngắn và gửi đến các liên hoan phim. Tháng 5 năm 2007, trường cũng thành lập giải thưởng Công tước xứ Edinburgh, đây là trường đầu tiên ở Mỹ thành lập giải thưởng này. Vào thời điểm đó, Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex và Thống đốc California Arnold Schwarzenegger đã được mời để trao huy chương vàng đầu tiên.
Xem thêm

Hỏi đáp về Viewpoint School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Viewpoint School.
Viewpoint School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Los Angeles, Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1961, và hiện có khoảng 1200 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.viewpoint.org.
02.
Trường Viewpoint School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Viewpoint School cung cấp 21 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 46 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Viewpoint School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Viewpoint School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.92% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 14.88% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.48% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Viewpoint School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Viewpoint Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Viewpoint Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Viewpoint School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Viewpoint School cho năm 2024 là $46,100, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại LBTew@viewpoint.org .
06.
Trường Viewpoint School toạ lạc tại đâu?
Trường Viewpoint School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 25. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Viewpoint School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Viewpoint School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 275 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Viewpoint School cũng được 64 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Viewpoint School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Viewpoint School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Viewpoint School tại địa chỉ: https://www.viewpoint.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 818-591-6500.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Viewpoint School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mesivta Of Greater Los Angeles, Louisville High School and St. Bernardine-siena School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Viewpoint School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Viewpoint School là A.

Đánh giá theo mục của trường Viewpoint School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()