Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Marlborough School được thành lập vào năm 1889. Nhà trường cam kết cung cấp một nền giáo dục dự bị đại học vượt trội, trong một môi trường giảng dạy thấm nhuần các giá trị đạo đức cao thượng. Nhà trường tin rằng khoảng thời gian học tập tại trường là thời gian tốt nhất để nữ sinh phát triển về các mặt học thuật, khả năng lãnh đạo và sự tự tin.
Xem thêm
Thông Tin Trường Marlborough School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
536
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$24 Million
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1470
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Grades 7-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 2
#3 Yale University 3
#6 University of Chicago 2
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 2
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 3
#15 Washington University in St. Louis 2
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 2
#25 University of Southern California 3
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 2
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 4
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Reed College 1
#72 Southern Methodist University 2
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#85 Lake Forest College 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Barnard College 5
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 4
#97 Clark University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#111 Drew University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Kansas 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 2
#127 University of Oklahoma 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#151 Oregon State University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Scripps College 1
#166 Xavier University 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Lafayette College 3
LAC #39 Skidmore College 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #60 Bard College 1
American University of Paris 1
California Lutheran University 1
Columbia College Chicago 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
Massachusetts College of Art and Design 1
McGill University 1
Mount Saint Mary's University 1
Oberlin College 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Union College 1
University of British Columbia 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Edinburgh 1
University of Glasgow 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
University of Oxford 1
University of Redlands 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2019-2020 2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 111 34 64 123 82
#1 Princeton University 2 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 2 trúng tuyển 4
#3 Yale University 3 1 3 2 trúng tuyển 1 10
#3 Harvard College 2 1 2 3 trúng tuyển 2 10
#3 Stanford University 1 5 2 trúng tuyển 1 9
#6 University of Chicago 2 1 4 4 trúng tuyển 2 13
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#7 University of Pennsylvania 2 1 1 6 trúng tuyển 3 13
#10 Duke University 1 1 3 4 trúng tuyển 3 12
#10 Northwestern University 3 1 1 trúng tuyển 1 6
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 trúng tuyển 2 6
#13 Vanderbilt University 3 2 trúng tuyển 2 7
#13 Brown University 3 1 5 2 trúng tuyển 3 14
#15 Washington University in St. Louis 2 1 1 2 trúng tuyển 2 8
#15 Rice University 1 trúng tuyển 1
#17 Cornell University 2 1 4 5 trúng tuyển 1 13
#18 University of Notre Dame 1 1 1 trúng tuyển 3
#18 Columbia University 1 1 3 1 trúng tuyển 1 7
#20 University of California: Los Angeles 2 1 2 2 trúng tuyển 1 8
#20 University of California: Berkeley 1 1 3 3 trúng tuyển 3 11
#22 Georgetown University 2 1 trúng tuyển 1 4
#22 Emory University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#25 New York University 7 1 4 5 trúng tuyển 7 24
#25 University of Southern California 3 1 3 3 trúng tuyển 3 13
#25 University of Virginia 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#25 University of Michigan 2 1 4 4 trúng tuyển 2 13
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#29 Wake Forest University 1 1 1 trúng tuyển 3
#32 Tufts University 1 1 2 1 trúng tuyển 1 6
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#34 University of California: Irvine 1 1 trúng tuyển 2 4
#34 University of California: San Diego 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#36 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 1 3
#36 Boston College 1 1 trúng tuyển 2 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 2 trúng tuyển 2 5
#38 University of Texas at Austin 2 1 trúng tuyển 1 4
#38 University of California: Davis 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#41 Boston University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Tulane University 1 1 1 trúng tuyển 4 7
#44 Northeastern University 1 1 trúng tuyển 1 3
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Brandeis University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 1 trúng tuyển 1 3
#49 University of Georgia 1 1 trúng tuyển 2
#51 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 3
#51 Purdue University 1 1 trúng tuyển 1 3
#51 Lehigh University 1 1 1 trúng tuyển 3
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#55 University of Washington 1 2 trúng tuyển 1 4
#55 Pepperdine University 1 1 trúng tuyển 2
#55 Santa Clara University 1 1 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 1 1 2
#62 Syracuse University 1 1 trúng tuyển 1 3
#62 George Washington University 4 1 trúng tuyển 2 7
#67 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#72 American University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#72 Southern Methodist University 2 1 3 trúng tuyển 1 7
#72 Indiana University Bloomington 1 1 trúng tuyển 2
#72 Fordham University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#77 Loyola Marymount University 1 1
#77 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 2
#83 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#89 University of Delaware 1 1
#89 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#89 Elon University 1 trúng tuyển 1
#97 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 1 2
#97 Clark University 1 1
#104 University of California: Merced 1 1
#105 University of Arizona 1 1 trúng tuyển 2
#105 Drexel University 1 1 trúng tuyển 2
#105 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#105 University of San Francisco 1 1
#105 University of Denver 1 1
#105 University of Oregon 1 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1
#121 University of Vermont 1 1
#121 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1
#121 Chapman University 1 1 1 trúng tuyển 3
#121 University of Kansas 1 1
#121 Temple University 1 1
#127 University of Oklahoma 1 1
#137 George Mason University 1 1
#137 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#137 DePaul University 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 1 trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#151 Oregon State University 1 1 trúng tuyển 2
#166 Xavier University 1 1
#234 University of Massachusetts Boston 1 1
#263 George Fox University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 1 trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 1 trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 1 1 trúng tuyển 1 4
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
University of Colorado Boulder 1 1 1 trúng tuyển 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2019-2020 2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 42 8 19 33 21
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 1 1 1 trúng tuyển 2 5
#3 Pomona College 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 1 trúng tuyển 3
#5 Wellesley College 1 1 2
#6 Bowdoin College 2 1 1 trúng tuyển 4
#6 Carleton College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#13 Vassar College 1 trúng tuyển 1 2
#13 Smith College 1 1 trúng tuyển 2
#15 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#15 Hamilton College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#18 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#18 Wesleyan University 4 1 3 trúng tuyển 1 9
#18 Colgate University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#18 University of Richmond 1 1 trúng tuyển 1 3
#18 Barnard College 5 1 5 1 trúng tuyển 1 13
#24 Colby College 1 1 trúng tuyển 1 3
#25 Bates College 2 1 trúng tuyển 1 4
#27 Macalester College 1 1 trúng tuyển 1 3
#27 Colorado College 1 1
#29 Harvey Mudd College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 1
#31 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 1 3
#33 Scripps College 1 1 2
#33 College of the Holy Cross 1 1
#37 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#37 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 2
#39 Skidmore College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#39 Lafayette College 3 1 4
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#45 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#51 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 1 3
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#55 Connecticut College 1 1 trúng tuyển 1 3
#60 Bard College 1 1 trúng tuyển 1 3
#61 Gettysburg College 1 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Reed College 1 1 1 trúng tuyển 3
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#76 Muhlenberg College 1 1
#84 Bennington College 1 1
#85 University of Puget Sound 1 1
#85 Lake Forest College 1 1 trúng tuyển 2
#94 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#111 Drew University 1 1
Franklin & Marshall College 1 1
Oberlin College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
Union College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2019-2020 2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2019-2020 2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Theater Nhà hát
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
Code violet
Girls4change
Beanies and blankets
ACUTE
Explore LA
Shackelteens advanture club
Code violet
Girls4change
Beanies and blankets
ACUTE
Explore LA
Shackelteens advanture club
Girls go global
Change climate change
Cooking for the community
Singer songwriters
Social justice club
Patent pending
African-American cultural exchange
Marlborough's gay-straight alliance
Exploring Asia together
Organized Latina exchange
Xem tất cả
Nổi bật
Trường ngoại trú
Fairmont Private Schools United States Flag
A- 5.0 (4 Bình luận)
Nổi bật
Trường ngoại trú
Bishop Montgomery High School United States Flag
B+ 5.0 (6 Bình luận)

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/05/2016
"Hoạt động ngoại khóa:
Có một câu lạc bộ phù hợp với hầu hết mọi sở thích mà học sinh có thể có, và nếu trường chưa có, trường sẽ tạo điều kiện để thành lập một câu lạc bộ mới vô cùng dễ dàng."
Xem thêm

Hỏi đáp về Marlborough School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Marlborough School.
Marlborough School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Los Angeles, Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 536 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.marlborough.org/index.aspx.
02.
Trường Marlborough School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Marlborough School cung cấp 18 môn AP.

Trường Marlborough School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Marlborough School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 23.46% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 55.56% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 19.75% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Marlborough School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Marlborough Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Marlborough Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Marlborough School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Marlborough School cho năm 2024 là $47,400, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@marlborough.org .
06.
Trường Marlborough School toạ lạc tại đâu?
Trường Marlborough School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Marlborough School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Marlborough School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 331 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Marlborough School cũng được 50 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Marlborough School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Marlborough School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Marlborough School tại địa chỉ: http://www.marlborough.org/index.aspx hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 323-964-8450.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Marlborough School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christ The King Elementary School, St. Brendan School and Daniel Murphy Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Marlborough School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Marlborough School là A.

Đánh giá theo mục của trường Marlborough School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()