Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
"Một ngôi trường hạng A theo đánh giá của Niche. Trường không yêu cầu nền tảng tôn giáo, đứng top 10% các trường trung học tư thục ở Ohio.;
• Khuôn viên trường có diện tích rộng và cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm 3 trung tâm nghệ thuật và nhiều địa điểm thể thao khác nhau. Trong khuôn viên có các không gian xanh mát và cảnh quan tự nhiên phong phú;
• Chương trình đào tạo top đầu, đội ngũ giáo viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Tỷ lệ giáo viên - học sinh là 1:8. Trường còn mở các khóa học AP, tỷ lệ đỗ AP đạt 90%.;
• Đối với học sinh quan tâm đến kỹ thuật, các môn tự chọn, bao gồm các chương trình cấp chứng chỉ, được cung cấp thông qua Viện Kỹ thuật và Đổi mới do Trung tâm Nghiên cứu và Khám phá Khoa học cung cấp. Trường đã thành lập một phòng thí nghiệm kỹ thuật hiện đại được trang bị thiết bị CNC, máy khắc laser và máy in 3D. Thiết bị xây dựng kỹ thuật của trường được biết đến là tiên tiến hơn 80% các trường đại học khác.;
• Trường có những yêu cầu bắt buộc về nghệ thuật, luôn luôn chú trọng việc bồi dưỡng tư duy nghệ thuật cho học sinh. Ngoài ra, trường luôn có những chương trình nghệ thuật phong phú, bao gồm chương trình học nhạc kịch kéo dài một năm và các khóa học nghệ thuật bậc nâng cao (AP).;
• Tỷ lệ trúng tuyển 100%, học sinh của chúng tôi có mặt ở khắp các trường đại học thuộc Ivy League."
Xem thêm
Thông Tin Trường Lake Ridge Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy Lake Ridge Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
430
Học sinh quốc tế
9.25%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1279
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Tulane University 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#55 Florida State University 1
#76 College of Wooster 1
#79 American University 1
#147 Wittenberg University 1
#148 University of Cincinnati 1
#166 Xavier University 1
#182 Ohio University 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #42 Denison University 1
#234 West Virginia University 1
#263 Montana State University 1
Baldwin Wallace University 1
Cleveland Institute of Art 1
Cleveland State University 1
John Carroll University 1
Manhattanville College 1
Ohio Northern University 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Washington & Jefferson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2020 2019 2005-2015 Tổng số
Tất cả các trường 16 76 17 57
#1 Princeton University 1 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Yale University 1 1
#3 Harvard College 1 1 1 3
#3 Stanford University 1 1 2
#6 University of Chicago 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 1 1 2
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Duke University 1 1
#10 Northwestern University 1 1
#12 Dartmouth College 1 1
#13 Brown University 1 1 2
#13 Vanderbilt University 1 1 2
#15 Washington University in St. Louis 1 1
#17 Cornell University 1 1
#18 Columbia University 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1
#22 Emory University 2 1 3
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#25 University of Michigan 1 3 4
#25 New York University 2 1 3
#29 Wake Forest University 1 1
#32 Tufts University 1 2 3
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 Boston College 1 1 2
#36 University of Rochester 1 1 1 3
#38 University of California: Davis 1 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#40 College of William and Mary 1 1
#41 Boston University 1 1 2
#44 Brandeis University 1 1 2
#44 Tulane University 1 1 1 3
#44 Case Western Reserve University 1 1 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#44 Northeastern University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 4 2 1 8
#49 University of Georgia 1 1
#51 Lehigh University 1 1 1 3
#51 Purdue University 1 2 1 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#55 Florida State University 1 1
#55 University of Miami 1 2 3
#55 University of Washington 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 2
#58 University of Maryland: College Park 1 1
#62 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#62 Rutgers University 1 1 2
#62 George Washington University 1 1 2 4
#67 University of Connecticut 1 1 2
#72 American University 1 1 1 3
#72 Indiana University Bloomington 1 1
#72 North Carolina State University 1 1
#72 Fordham University 1 1 2
#77 SUNY University at Stony Brook 1 1
#77 Loyola Marymount University 1 1
#77 Michigan State University 1 1
#77 Baylor University 1 1
#77 Clemson University 1 1
#89 University of Colorado Boulder 2 2
#89 Elon University 1 1
#89 Colorado School of Mines 1 1
#97 University of San Diego 1 1
#97 Clark University 1 1
#105 University of Denver 1 1
#105 Saint Louis University 1 1
#105 Drexel University 1 1
#105 Miami University: Oxford 2 1 2 5
#105 Rochester Institute of Technology 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1 1 3
#121 Arizona State University 1 1
#127 University of Dayton 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#137 University of Kentucky 1 1
#151 University of Cincinnati 1 2 1 4
#166 Xavier University 1 1 2
#166 Mercer University 1 1
#176 University of Massachusetts Lowell 1 1
#182 Ohio University 1 2 1 4
#212 Kent State University 1 1
#234 West Virginia University 1 1
#234 University of Massachusetts Boston 1 1
#234 Pace University 1 1
#263 Florida Atlantic University 1 1
#263 Montana State University 1 1 2
#317 University of Findlay 1 1
#317 Walsh University 1 1
Roosevelt University 1 1
Florida Gulf Coast University 1 1
Cleveland State University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2015-2020 2019 2005-2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 33 8 23
#1 Williams College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1 2
#6 Carleton College 1 1
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 Washington and Lee University 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#13 Smith College 1 1 2
#13 Vassar College 1 1 2
#15 Hamilton College 1 1
#15 Davidson College 1 1
#15 Grinnell College 1 1
#18 Barnard College 1 1
#18 University of Richmond 1 1
#18 Haverford College 1 1 2
#18 Wesleyan University 1 1 2
#18 Colgate University 1 1 2
#27 Colorado College 1 1 2
#27 Macalester College 1 1
#31 Kenyon College 1 1 2
#31 Bryn Mawr College 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#37 Bucknell University 1 1 2
#39 Denison University 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1
#39 Skidmore College 1 1 1 3
#40 Franklin & Marshall College 1 1
#55 Connecticut College 1 1
#60 Bard College 1 1
#63 St. Olaf College 1 1
#63 Lawrence University 1 1
#70 Virginia Military Institute 1 1 2
#72 Knox College 1 1 2
#76 Allegheny College 1 2 3
#76 College of Wooster 1 1 2 4
#81 Earlham College 1 1
#85 Lake Forest College 1 1
#94 Lewis & Clark College 1 1
#111 Ohio Wesleyan University 2 2
#111 Drew University 1 1
#147 Wittenberg University 1 1 2
Sweet Briar College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
World History Lịch sử thế giới
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Voice Thanh nhạc
Digital Art Nghệ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Choir Dàn đồng ca
Vocal Thanh nhạc
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Studio Production Sản xuất phòng thu
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(21)
Academic Challenge
Art Club
Acapella
Business and Entrepreneurship Club
Cause for Paws
Club Med
Academic Challenge
Art Club
Acapella
Business and Entrepreneurship Club
Cause for Paws
Club Med
Culture Club
Engineering Club
Gay Straight Alliance
Green Society
Humanitarian Aid Society
International Thespian Society Troupe 7171
Junior Engineering and Technical Society
Junior Statesman of America
Mock Trial
Model United Nations
National Honor Society
Newspaper
Sci-Fi Club
Student Advocacy Board
Student Senate
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
The Linsly School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Gilmour Academy United States Flag

Hỏi đáp về Lake Ridge Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường Lake Ridge Academy.
Lake Ridge Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Cleveland, Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1963, và hiện có khoảng 430 học sinh, với khoảng 9.25% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lakeridgeacademy.org/.
02.
Trường Lake Ridge Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lake Ridge Academy cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 54 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Lake Ridge Academy cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Lake Ridge Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 8.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.75% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Lake Ridge Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Lake Ridge Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lake Ridge Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lake Ridge Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lake Ridge Academy cho năm 2024 là $50,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại lacostej@lakeridgeacademy.org .
06.
Trường Lake Ridge Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Lake Ridge Academy toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Cleveland, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Cleveland Hopkins International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Lake Ridge Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lake Ridge Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 380 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lake Ridge Academy cũng được 36 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lake Ridge Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lake Ridge Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lake Ridge Academy tại địa chỉ: http://www.lakeridgeacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 440-327-1175.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lake Ridge Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Elyria Catholic High School, Padua Franciscan High School and Cleveland Central Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Cleveland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Cleveland.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lake Ridge Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lake Ridge Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Lake Ridge Academy bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 793
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()