Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Head Royce School được thành lập vào năm 1887, với tư cách là một trường dự bị đại học, cung cấp một chương trình giáo dục mang tính thử thách cao. Sứ mệnh của nhà trường là khích thích và phát triển tình yêu học tập suốt đời và sự đột phá trong học tập của học sinh, thúc đẩy sự thấu hiểu và tôn trọng tính đa dạng, đồng thời cổ vũ những công dân có tính xây dựng và có trách nhiệm. Sự phát triển toàn diện của nhà trường nhằm mục đích bồi dưỡng trẻ em, phát triển năng lực trí tuệ như tính kỷ luật, tư duy phản biện, bồi dưỡng tính chính trực, hành vi đạo đức, niềm đam mê và khiếu hài hước ở mỗi học sinh; đề cao tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo, sự khác biệt văn hóa cá nhân, tôn trọng ý kiến ​​của người khác, đào tạo khả năng cảm thụ nghệ thuật, như sự sáng tạo, trí tưởng tượng, âm nhạc và tài năng thị giác; đồng thời cổ vũ lối sống hạnh phúc và lành mạnh.
Xem thêm
Thông Tin Trường Head Royce School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
900
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$12 Million
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1392
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 6
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 6
#3 Yale University 2
LAC #1 Williams College 4
#6 University of Chicago 8
#7 University of Pennsylvania 8
#10 Duke University 4
#10 Northwestern University 5
LAC #2 Amherst College 4
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 12
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 3
#15 Washington University in St. Louis 8
LAC #3 Pomona College 5
#17 Cornell University 5
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 18
#20 University of California: Los Angeles 17
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Emory University 7
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 9
#25 University of Michigan 6
#25 University of Southern California 13
LAC #5 Wellesley College 3
#29 Wake Forest University 4
LAC #6 Bowdoin College 3
LAC #6 Carleton College 5
#32 Tufts University 10
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 4
#36 Boston College 2
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 4
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Georgia Institute of Technology 3
#44 Northeastern University 14
#44 Tulane University 12
LAC #9 Claremont McKenna College 10
#51 Lehigh University 2
#51 Purdue University 2
#51 Spelman College 2
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 2
#55 University of Washington 7
LAC #11 Middlebury College 4
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 2
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 3
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 4
LAC #15 Hamilton College 1
#76 New College of Florida 1
#76 Willamette University 1
#77 Loyola Marymount University 4
#85 University of Puget Sound 1
#89 Brigham Young University 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 6
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 2
LAC #18 Colgate University 5
LAC #18 Haverford College 4
LAC #18 University of Richmond 2
LAC #18 Wesleyan University 7
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of Illinois at Chicago 3
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 2
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 4
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
LAC #24 Colby College 4
#121 Chapman University 1
LAC #27 Colorado College 5
LAC #27 Macalester College 1
#137 Seton Hall University 1
LAC #29 Harvey Mudd College 3
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 2
LAC #33 Pitzer College 6
LAC #33 Scripps College 2
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 7
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Skidmore College 2
LAC #39 Trinity College 1
LAC #48 Whitman College 2
Babson College 2
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 4
College of the Atlantic 1
College of William and Mary 1
Columbia College Chicago 1
Fashion Institute of Technology 1
Merced College 1
Oberlin College 2
Ohio State University: Columbus Campus 1
Pacific Lutheran University 1
The New School College of Performing Arts 1
University of British Columbia 2
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 12
University of Colorado Boulder 2
University of Maryland: College Park 2
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of St. Andrews 2
University of Toronto 1
University of Victoria 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 295 301 297 36 198
#1 Princeton University 6 5 5 1 3 20
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 4 4 1 12
#3 Harvard College 1 3 3 5 12
#3 Stanford University 6 4 2 12
#3 Yale University 2 3 5 6 16
#6 University of Chicago 8 9 7 1 13 38
#7 Johns Hopkins University 1 4 5
#7 University of Pennsylvania 8 7 7 1 23
#10 Northwestern University 5 5 5 1 5 21
#10 Duke University 4 6 8 1 3 22
#12 Dartmouth College 2 1 2 4 9
#13 Brown University 12 9 11 1 12 45
#13 Vanderbilt University 4 3 3 10
#15 Rice University 3 3 3 1 10
#15 Washington University in St. Louis 8 11 9 6 34
#17 Cornell University 5 4 2 11
#18 University of Notre Dame 2 2 2 1 7
#18 Columbia University 3 3 3 1 5 15
#20 University of California: Los Angeles 17 17 21 1 14 70
#20 University of California: Berkeley 18 17 17 1 53
#22 Carnegie Mellon University 2 2 4
#22 Emory University 7 11 11 1 4 34
#22 Georgetown University 1 1 1 1 4
#25 University of Michigan 6 7 8 1 8 30
#25 New York University 9 12 16 1 16 54
#25 University of Southern California 13 15 15 1 26 70
#29 Wake Forest University 4 3 3 10
#32 University of California: Santa Barbara 2 5 5 4 16
#32 Tufts University 10 19 10 1 17 57
#34 University of California: Irvine 2 2 2 1 7
#34 University of California: San Diego 4 4 3 1 5 17
#36 University of Rochester 2 2 2 1 7
#36 Boston College 2 2 2 6
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#38 University of California: Davis 3 2 2 1 4 12
#41 Boston University 4 2 2 1 9
#44 Brandeis University 1 1 2
#44 Case Western Reserve University 2 2 2 1 7
#44 Northeastern University 14 13 13 1 2 43
#44 Georgia Institute of Technology 3 4 4 1 12
#44 Tulane University 12 11 8 1 6 38
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#51 Lehigh University 2 1 3 1 4 11
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#51 Purdue University 2 1 1 4
#55 Santa Clara University 2 1 2 5
#55 University of Washington 7 6 5 6 24
#55 University of Miami 2 2 2 6
#62 Syracuse University 2 2 2 1 7
#62 George Washington University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#72 Southern Methodist University 4 2 2 8
#72 American University 3 3 3 9
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 4 4 3 11
#89 Brigham Young University 1 1 1 3
#89 Howard University 6 6 5 1 18
#89 Texas Christian University 1 1 1 3
#89 Elon University 1 1 1 1 4
#97 University of Illinois at Chicago 3 2 5
#97 University of San Diego 1 1 1 3
#105 University of Utah 1 1 1 3
#105 University of Denver 1 1 1 1 4
#105 University of Oregon 4 3 2 1 10
#105 University of San Francisco 1 2 2 5
#105 Drexel University 2 1 1 4
#121 Chapman University 1 1
#137 Seattle University 1 1
#137 Seton Hall University 1 1 1 1 4
#151 University of the Pacific 1 1
University of California: Riverside 1 1 1 3
University of Maryland: College Park 2 2 2 1 7
College of William and Mary 1 1 1 3
University of California: Santa Cruz 12 11 14 1 11 49
University of Colorado Boulder 2 1 1 3 7
University of Minnesota: Twin Cities 1 1 1 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 116 112 108 17 47
#1 Williams College 4 3 2 9
#2 Amherst College 4 3 2 9
#3 Pomona College 5 4 5 1 8 23
#4 Swarthmore College 2 3 3 4 12
#5 Wellesley College 3 3 5 6 17
#6 Carleton College 5 4 5 1 15
#6 Bowdoin College 3 3 3 1 10
#6 United States Naval Academy 1 1
#9 Claremont McKenna College 10 10 9 1 30
#11 Middlebury College 4 4 3 1 12
#13 Smith College 1 1
#13 Vassar College 4 2 1 7
#15 Hamilton College 1 1 1 1 4
#18 Barnard College 2 3 2 7
#18 Haverford College 4 4 4 1 13
#18 University of Richmond 2 2 2 1 7
#18 Wesleyan University 7 6 6 5 24
#18 Colgate University 5 6 6 1 5 23
#24 Colby College 4 4 3 1 12
#27 Macalester College 1 1 1 1 4
#27 Colorado College 5 4 2 11
#29 Harvey Mudd College 3 2 2 1 8
#31 Kenyon College 2 2 2 1 7
#31 Bryn Mawr College 2 2 2 6
#33 Pitzer College 6 6 3 15
#33 Scripps College 2 3 4 5 14
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#37 Occidental College 7 7 7 1 22
#37 Bucknell University 1 1 1 1 2 6
#38 Franklin & Marshall College 1 1 2
#39 Denison University 1 2 2 5
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#39 Skidmore College 2 1 1 4
#48 Whitman College 2 2 2 6
#51 Spelman College 2 2 4
#55 Connecticut College 1 3 4
#60 Bard College 1 2 3
#72 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#72 Reed College 1 1 1 3
#76 Willamette University 1 2 2 5
#76 New College of Florida 1 1 1 3
#85 University of Puget Sound 1 1 1 1 4
#94 Lewis & Clark College 1 1 2 1 5
#111 Goucher College 1 1
Oberlin College 2 2 2 1 5 12
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 7 4 2 1 0
#1 University of Toronto 1 1 2
#2 University of British Columbia 2 2 2 1 7
#13 University of Victoria 4 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2021 2016-2020 2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 2 2

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Latin Tiếng Latin
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Anime club
Arts and crafts
Book / reading club
Cooking club
Community service
Dance club
Debate
Drama club
Foreign language and culture club
Forensics club
Gardening
Habitat for Humanity
Homework help / Study buddy club
Lesbian
gay
transgender club
Math club
Recycling club
Robotics club
Science club
Sewing / knitting club
Student council / government
Student newspaper
Yearbook
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 03/09/2019
"- Hoạt động hùng biện: Chương trình hùng biện của trường đang bước vào thập kỷ thứ tư và mang đến cho những học sinh nhiều cơ hội cạnh tranh về những chủ đề rộng cũng như bồi dưỡng khả năng diễn thuyết trước đám đông.
- Dự án cuối cấp: Vào tháng 5, tất cả học sinh cuối cấp tham gia một đợt thực tập có tổ chức. Thông qua các dự án này, học sinh được khám phá các sở thích cá nhân, về lĩnh vực học thuật hoặc nghề nghiệp mong muốn. Học sinh hoàn thành 80 giờ thực tập và tóm tắt kinh nghiệm của mình trong một bài thuyết trình trước toàn thể trường học. Học sinh tốt nghiệp gần đây có cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp địa phương, phòng thí nghiệm và các tổ chức nghệ thuật và dịch vụ xã hội, cũng như các công ty. Các học sinh khác đều tham gia vào nhiều lĩnh vực như nghiên cứu y tế, tài chính, sản xuất phim, kiến ​​trúc, kỹ thuật, báo chí trực tuyến, cố vấn, giảng dạy và sáng tác.

- Học viện trực tuyến quốc tế (GOA): Trường là thành viên sáng lập của GOA, một tập đoàn hàng đầu gồm các trường tư thục từ khắp nơi trên thế giới."
Xem thêm

Hỏi đáp về Head Royce School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Head Royce School.
Head Royce School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Oakland, Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 900 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.headroyce.org.
02.
Trường Head Royce School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Head Royce School cung cấp 10 môn AP.

Trường Head Royce School cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Head Royce School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.85% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 33.55% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.39% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Head Royce School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Head Royce Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Head Royce Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Head Royce School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Head Royce School cho năm 2024 là $54,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại cdonovan@headroyce.org .
06.
Trường Head Royce School toạ lạc tại đâu?
Trường Head Royce School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Oakland, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Metropolitan Oakland International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Head Royce School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Head Royce School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 403 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Head Royce School cũng được 31 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Head Royce School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Head Royce School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Head Royce School tại địa chỉ: http://www.headroyce.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 510-531-1300.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Head Royce School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Jarlath Elementary School, St. Lawrence O'toole School and Patten Academy Of Christian Education.

Thành phố chính gần trường nhất là Oakland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Oakland.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Head Royce School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Head Royce School là A.

Đánh giá theo mục của trường Head Royce School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()