Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1907, Castilleja School cung cấp cho các nữ sinh một nền giáo dục dự bị đại học nghiêm túc. Trong một môi trường đa dạng và hỗ trợ, nhà trường bồi dưỡng sự phát triển trí tuệ, thể chất, sáng tạo và tình cảm của các nữ sinh thông qua một nền giáo dục dự bị đại học mẫu mực. Chương trình giảng dạy được đổi mới trên nền tảng truyền thống, khuyến khích sự phát triển cá nhân và học tập hợp tác. Tôn chỉ của nhà trường là chú trọng phát huy hết lợi thế của một trường nữ sinh, chú ý đến nhu cầu và vấn đề của học sinh nữ, phương pháp giảng dạy và cơ hội phù hợp với các em.
Xem thêm
Thông Tin Trường Castilleja School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
426
Học sinh quốc tế
0.4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$55 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1440
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 6-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Brandeis University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#63 St. Olaf College 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Reed College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#83 Gonzaga University 1
#89 Colorado School of Mines 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#97 University of San Diego 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of Utah 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #27 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 DePaul University 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 Colorado State University 1
#151 Oregon State University 1
#151 San Diego State University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#166 Xavier University 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Trinity College 1
#234 San Francisco State University 1
LAC #48 Whitman College 1
LAC #55 Connecticut College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Butler University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
California State University: East Bay 1
Columbia College 1
Humboldt State University 1
Oberlin College 1
Sonoma State University 1
University of Alaska Fairbanks 1
University of British Columbia 1
University of California: Merced 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Portland 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 77 26 30 25 39
#1 Princeton University 1 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Yale University 1 1 1 3
#3 Harvard College 1 1 1 1 1 5
#3 Stanford University 1 1 1 1 1 5
#6 University of Chicago 1 1 1 3
#7 Johns Hopkins University 1 1
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 1 4
#9 California Institute of Technology 1 1 2
#10 Duke University 1 1 1 1 1 5
#10 Northwestern University 1 1 1 1 1 5
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 4
#13 Vanderbilt University 1 1 1 3
#13 Brown University 1 1 1 1 4
#15 Rice University 1 1 1 3
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#17 Cornell University 1 1 2
#18 Columbia University 1 1 1 3
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 1 5
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 1 1 5
#22 Georgetown University 1 1 1 1 4
#22 Emory University 1 1 1 3
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#25 University of Michigan 1 1 1 3
#25 University of Virginia 1 1 2
#25 University of Southern California 1 1 1 1 1 5
#25 New York University 1 1 1 1 1 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#29 Wake Forest University 1 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 3
#32 Tufts University 1 1 1 3
#34 University of California: Irvine 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 Boston College 1 1 1 1 4
#36 University of Rochester 1 1 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 3
#41 Boston University 1 1 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#44 Tulane University 1 1 1 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Brandeis University 1 1 1 3
#44 Northeastern University 1 1 2
#49 University of Georgia 1 1
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#55 Santa Clara University 1 1
#55 University of Miami 1 1
#55 University of Washington 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 1 1 1 4
#62 Syracuse University 1 1 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#72 American University 1 1 2
#72 Southern Methodist University 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 Fordham University 1 1 2
#77 Clemson University 1 1
#77 Loyola Marymount University 1 1
#83 Gonzaga University 1 1
#89 Colorado School of Mines 1 1
#89 Elon University 1 1
#97 University of Illinois at Chicago 1 1
#97 University of San Diego 1 1 2
#97 Clark University 1 1
#105 University of Arizona 1 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 University of Utah 1 1
#105 University of Denver 1 1 2
#105 Miami University: Oxford 1 1
#105 Drexel University 1 1
#105 University of Oregon 1 1
#121 Chapman University 1 1 2
#121 University of Vermont 1 1 2
#137 DePaul University 1 1
#137 University of New Hampshire 1 1
#151 San Diego State University 1 1
#151 Colorado State University 1 1
#151 Oregon State University 1 1
#166 Xavier University 1 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1 1
#234 San Francisco State University 1 1
University of California: Merced 1 1 2
University of California: Riverside 1 1
California State University: East Bay 1 1
University of Alaska Fairbanks 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1
University of Colorado Boulder 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 24 6 10 6 26
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 1 1 1 3
#3 Pomona College 1 1 1 1 4
#5 Wellesley College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 1 3
#6 Carleton College 1 1
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 Middlebury College 1 1 2
#13 Vassar College 1 1
#15 Hamilton College 1 1
#15 Grinnell College 1 1 2
#15 Davidson College 1 1 2
#18 Barnard College 1 1 2
#18 Haverford College 1 1 1 3
#18 Wesleyan University 1 1 1 1 4
#18 Colgate University 1 1
#24 Colby College 1 1 2
#25 Bates College 1 1 2
#27 Macalester College 1 1
#27 Colorado College 1 1 2
#29 Harvey Mudd College 1 1
#31 Kenyon College 1 1 2
#33 College of the Holy Cross 1 1
#33 Scripps College 1 1
#33 Pitzer College 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1
#37 Occidental College 1 1 1 3
#37 Bucknell University 1 1 2
#39 Skidmore College 1 1
#39 Lafayette College 1 1 1 3
#39 Trinity College 1 1
#48 Whitman College 1 1 2
#51 Dickinson College 1 1
#55 Connecticut College 1 1 2
#60 Bard College 1 1
#63 Lawrence University 1 1
#63 St. Olaf College 1 1
#72 Reed College 1 1
#111 Ohio Wesleyan University 1 1
#124 Westmont College 1 1
Oberlin College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Production Sản xuất
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Musicianship Tài năng âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
ACT NOW
BAY AREA BLANKET PROJECT
BAY AREA CENTER FOR INQUIRY AND IMPACT (BACII)
CASTILLEJA ENTREPRENEURSHIP ORGANIZATION (CEO)
ENGINEERING FOR EQUITY
HALFORD YOUNG WOMEN LEADER'S PROGRAM
ACT NOW
BAY AREA BLANKET PROJECT
BAY AREA CENTER FOR INQUIRY AND IMPACT (BACII)
CASTILLEJA ENTREPRENEURSHIP ORGANIZATION (CEO)
ENGINEERING FOR EQUITY
HALFORD YOUNG WOMEN LEADER'S PROGRAM
LIFEMOVES
LUCILE PACKARD CHILDREN'S HOSPITAL
PEER FIRST RESPONDERS
PLANNED PARENTHOOD
ROSENER HOUSE
THE GREEN TEAM
YOUTH VOTE COALITION
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

650-328-3160
admission@castilleja.org
Nổi bật
Trường nội trú
Woodside Priory School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Lake Tahoe Preparatory School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/09/2019
Phòng trưng bày Anita Seipp: một phòng trưng bày nghệ thuật rộng 1.000 foot vuông với các cuộc triển lãm luân phiên của học sinh và các chuyên gia; có tường leo núi trong nhà; Nhà hát Elizabeth Hughes Chapel: không gian biểu diễn chính với hệ thống âm thanh và ánh sáng mới và phòng điều khiển; phòng thu dành riêng cho nghệ thuật, âm nhạc, sân khấu và sản xuất video - bao gồm cả Nhà hát Hộp đen mới. Các tính năng khác của khuôn viên bao gồm: Cửa hàng chế tạo hiện đại của Bourn Idea Lab, trang bị đầy đủ với máy in 3D, máy cắt laser, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Castilleja School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Castilleja School.
Castilleja School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại San Jose, Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1907, và hiện có khoảng 426 học sinh, với khoảng 0.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.castilleja.org.
02.
Trường Castilleja School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 78 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Castilleja School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Castilleja School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 7.81% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 21.88% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.25% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Castilleja School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Castilleja Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Castilleja Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Castilleja School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Castilleja School cho năm 2024 là $56,500, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@castilleja.org .
06.
Trường Castilleja School toạ lạc tại đâu?
Trường Castilleja School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Castilleja School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Castilleja School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 256 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Castilleja School cũng được 72 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Castilleja School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Castilleja School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Castilleja School tại địa chỉ: http://www.castilleja.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 650-328-3160.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Castilleja School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Living Wisdom School of Palo Alto, German-american International School (gais) and Esther B. Clark School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Castilleja School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Castilleja School là A.

Đánh giá theo mục của trường Castilleja School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()