Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Lancaster Country Day School được thành lập vào năm 1908, là một trường dự bị đại học độc lập với 600 học sinh đang theo học các chương trình từ mẫu giáo đến lớp 12, nơi mà các em sẽ nhận được một nền giáo dục tuyệt vời và bầu không khí vô cùng ấm áp.
Thông Tin Trường Lancaster Country Day School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
569
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$15 Million
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1210
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
LAC #1 Williams College 1
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 2
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 3
#17 Cornell University 3
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 3
#22 Emory University 2
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 2
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2
#29 Wake Forest University 6
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 2
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 2
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 4
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 2
#44 Tulane University 3
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 3
#51 Villanova University 4
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 4
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Smith College 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 4
#72 Indiana University Bloomington 3
#72 North Carolina State University 2
LAC #15 Davidson College 3
#76 College of Wooster 1
#76 Muhlenberg College 2
#83 Gonzaga University 1
#83 Marquette University 1
#89 Brigham Young University 1
#89 Elon University 2
SUNY University at Buffalo 1
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 3
#89 Ursinus College 2
LAC #18 Haverford College 2
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of South Florida 1
#100 Saint Mary's College 1
#105 Drexel University 3
#105 Rochester Institute of Technology 2
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Utah 1
#111 Goucher College 1
#111 Ohio Wesleyan University 2
#115 University of South Carolina: Columbia 1
Arizona State University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #27 Macalester College 2
#137 DePaul University 2
#137 University of New Hampshire 1
#151 James Madison University 3
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 2
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Xavier University 1
#176 Catholic University of America 2
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Adelphi University 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 3
#202 La Salle University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 East Carolina University 1
#234 Oklahoma City University 1
#234 University of Hartford 1
#234 West Virginia University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 3
LAC #51 Dickinson College 4
#263 Point Park University 1
#317 Alvernia University 1
Bloomsburg University of Pennsylvania 1
Coastal Carolina University 2
College of Charleston 1
Concordia University 1
Culinary Institute of America 1
Delaware Valley University 1
Eastern University 1
Elizabethtown College 1
Elmira College 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
High Point University 5
Lebanon Valley College 1
Loyola University Maryland 1
Marywood University 1
McGill University 1
Mercyhurst University 1
Millersville University of Pennsylvania 5
Monmouth University 2
Nebraska Wesleyan University 1
Parsons The New School for Design 1
Penn State Berks 1
Penn State Harrisburg 2
Penn State University Park 1
pennsylvania college of health sciences 1
Queens University of Charlotte 2
Rhode Island School of Design 1
Robert Morris University: Chicago 2
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 2
Shippensburg University of Pennsylvania 1
Slippery Rock University of Pennsylvania 1
Thaddeus Stevens College of Technology 1
University of British Columbia 1
University of Maryland: College Park 1
University of Scranton 1
University of Tennessee: Knoxville 3
Wilfrid Laurier University 1
York College of Pennsylvania 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 139 36 33 35 25
#1 Princeton University 2 2 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 3 3 6
#7 Johns Hopkins University 3 2 5
#10 Duke University 1 1
#10 Northwestern University 2 1 3
#13 Brown University 1 1 2
#15 Washington University in St. Louis 3 1 1 1 6
#17 Cornell University 3 1 1 1 6
#18 University of Notre Dame 1 1 2
#18 Columbia University 1 1 2
#22 Carnegie Mellon University 3 2 1 6
#22 Emory University 2 1 1 4
#25 University of Southern California 1 1 2
#25 University of Michigan 1 1 2
#25 New York University 7 1 2 2 12
#25 University of Virginia 2 1 1 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 3
#29 Wake Forest University 6 1 2 1 1 11
#32 Tufts University 2 1 1 4
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3
#36 University of Rochester 2 1 3
#36 Boston College 1 1 2
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#41 Boston University 4 1 3 8
#44 Northeastern University 2 2 4
#44 Tulane University 3 1 1 1 6
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#44 Case Western Reserve University 1 1
#51 Villanova University 4 1 1 6
#51 Purdue University 3 1 2 6
#51 Lehigh University 1 1
#55 University of Washington 1 1 2
#55 University of Miami 1 1 2
#62 University of Pittsburgh 1 4 2 5 12
#62 George Washington University 1 1
#62 Syracuse University 4 1 1 1 7
#72 North Carolina State University 2 2
#72 Indiana University Bloomington 3 3
#72 American University 1 1 2
#72 Fordham University 4 1 1 2 8
#83 Marquette University 1 1 2
#83 Gonzaga University 1 1
#89 Texas Christian University 1 1 2
#89 SUNY University at Buffalo 1 1 2
#89 University of Delaware 3 2 1 6
#89 Brigham Young University 1 1
#89 Elon University 2 1 3
#97 University of South Florida 1 1 2
#105 University of Denver 1 1 2
#105 Saint Louis University 1 1 2
#105 University of Utah 1 1 2
#105 Drexel University 3 1 2 6
#105 Rochester Institute of Technology 2 1 3
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#121 Temple University 1 1 2 4
#121 Arizona State University 1 1 2
#121 University of Vermont 1 1
#137 DePaul University 2 2 4
#137 University of New Hampshire 1 1 2
#151 James Madison University 3 3
#166 Xavier University 1 1
#176 Catholic University of America 2 2 4
#182 Adelphi University 1 1 2
#202 La Salle University 1 1 2
#234 University of Hartford 1 1
#234 Oklahoma City University 1 1 2
#234 West Virginia University 1 1 2
#234 East Carolina University 1 1 2
#250 West Chester University of Pennsylvania 3 1 1 5
#263 Point Park University 1 1 2
#317 Alvernia University 1 1
University of Tennessee: Knoxville 3 1 3 7
Penn State University Park 1 1 2 1 4 9
University of Maryland: College Park 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 39 8 11 8 8
#1 Williams College 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 2
#6 Carleton College 1 1 2
#13 Smith College 1 1 2
#15 Davidson College 3 2 1 6
#18 Haverford College 2 1 1 4
#27 Macalester College 2 1 1 4
#31 Kenyon College 2 1 1 4
#31 Bryn Mawr College 2 1 1 4
#33 College of the Holy Cross 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1 2
#37 Occidental College 1 1 2
#37 Bucknell University 1 1 2
#39 Denison University 1 1
#39 Lafayette College 3 1 1 5
#45 Furman University 1 1
#51 Dickinson College 4 1 1 2 8
#76 College of Wooster 1 1 2
#76 Muhlenberg College 2 2 4
#89 Ursinus College 2 1 1 4
#94 Lewis & Clark College 1 1 2
#100 Saint Mary's College 1 1
#111 Goucher College 1 1 2
#111 Ohio Wesleyan University 2 1 1 4
Franklin & Marshall College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1
#21 Concordia University 1 1
#31 Wilfrid Laurier University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Basketball Bóng rổ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Ballet Múa ba lê
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Ballet Múa ba lê
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Public Speaking Nói trước công chúng
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Imaging Hình ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Journal Tạp chí
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
化学俱乐部
即兴表演
国际象棋
中文和文化
社区服务
纪录片
化学俱乐部
即兴表演
国际象棋
中文和文化
社区服务
纪录片
仁爱之家
义大利语
校报
视频新闻
乐高积木
模拟联合国
音乐
同辈导师
科学调研
美食
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Garrison Forest School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/12/2018
"Vị trí: Trường tọa lạc tại Lancaster, Pennsylvania, một vùng ngoại ô xinh đẹp của Philadelphia. Trường gần nhiều thành phố lớn ven bờ đông nước Mỹ, xung quanh có nhiều trung tâm văn hóa và khu dân cư văn minh. Giao thông ở đây khá thuận tiện, cách trung tâm Philadelphia khoảng 1 giờ đi tàu, cách thành phố New York khoảng 2.5 giờ, cách Philadelphia 80 phút đi xe, với Baltimore là 75 phút, và 2,5 giờ để đến Washington, D.C. Trường cách sân bay quốc tế Harrisburg 52,9 dặm và chỉ mất 34 phút lái xe.
Môn học phong phú: 13 khóa nâng cao bậc đại học, 22 khóa nâng cao bậc trung học. Ngoài các môn học trên, học sinh có thể tham gia kế hoạch học song song các môn khoa học, bắt đầu từ lớp 9, học hai môn khoa học mỗi năm. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Lancaster Country Day School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Lancaster Country Day School.
Lancaster Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Baltimore, Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1908, và hiện có khoảng 569 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lancastercountryday.org/page.
02.
Trường Lancaster Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lancaster Country Day School cung cấp 14 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 54 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Lancaster Country Day School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Lancaster Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.49% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 11.86% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.73% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Lancaster Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Lancaster Country Day Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lancaster Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lancaster Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lancaster Country Day School cho năm 2024 là $28,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại najarianh@lancastercountryday.org .
06.
Trường Lancaster Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Lancaster Country Day School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 54. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Lancaster Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lancaster Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 270 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lancaster Country Day School cũng được 67 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lancaster Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lancaster Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lancaster Country Day School tại địa chỉ: http://www.lancastercountryday.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-392-2916.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lancaster Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lancaster Catholic High School, Dayspring Christian Academy-PA and Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lancaster Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lancaster Country Day School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Lancaster Country Day School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()