Or via social:

Giới thiệu trường

Thông Tin Trường Concord-Carlisle High School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
1316
Học sinh quốc tế
0.6%
Tỷ lệ giáo viên cao học
N/A
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1280
Trường đồng giáo dục
Lớp 09-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 3
#3 Columbia University 3
#4 Massachusetts Institute of Technology 3
#4 Yale University 3
#6 Stanford University 3
#6 University of Chicago 3
#8 University of Pennsylvania 3
#9 Johns Hopkins University 3
#9 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 3
#13 Dartmouth College 3
#14 Brown University 3
#14 Vanderbilt University 3
#16 Washington University in St. Louis 3
#18 Cornell University 3
#19 University of Notre Dame 3
LAC #4 Wellesley College 3
#21 Emory University 3
#23 Georgetown University 3
#24 University of Michigan 3
#24 University of Southern California 3
#26 Carnegie Mellon University 3
#26 University of Virginia 3
#28 Wake Forest University 3
#30 New York University 3
#30 Tufts University 3
#30 University of California: Santa Barbara 3
LAC #6 Bowdoin College 3
#35 Boston College 3
#35 University of California: San Diego 3
#40 College of William and Mary 3
#41 Tulane University 3
#42 Boston University 3
#42 Brandeis University 3
#42 University of Wisconsin-Madison 3
LAC #9 Carleton College 3
LAC #9 Hamilton College 3
LAC #9 Middlebury College 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 3
#49 Lehigh University 3
#49 Northeastern University 3
#49 University of Miami 3
#53 Ohio State University: Columbus Campus 3
#53 Purdue University 3
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 3
#53 Villanova University 3
#57 Penn State University Park 3
#57 University of Pittsburgh 3
#58 Syracuse University 3
#58 University of Maryland: College Park 3
#58 University of Washington 3
#63 University of Connecticut 3
#66 Fordham University 3
#66 George Washington University 3
#66 Loyola Marymount University 3
#66 Southern Methodist University 3
#66 University of Massachusetts Amherst 3
#66 University of Minnesota: Twin Cities 3
#66 Worcester Polytechnic Institute 3
#68 St. Lawrence University 3
#72 Hobart and William Smith Colleges 3
#74 Clemson University 3
LAC #15 Colby College 3
LAC #15 Haverford College 3
LAC #15 Smith College 3
#76 American University 3
#80 University of Denver 3
#88 Elon University 3
SUNY University at Stony Brook 3
#89 Stonehill College 3
#94 Lewis & Clark College 3
#97 University of Arizona 3
#97 University of Delaware 3
#97 University of Utah 3
LAC #20 Colgate University 3
#103 Clark University 3
#103 Miami University: Oxford 3
#103 University of San Francisco 3
#104 University of Colorado Boulder 3
LAC #22 Barnard College 3
LAC #22 Bates College 3
LAC #22 University of Richmond 3
#112 Loyola University Chicago 3
#112 Rochester Institute of Technology 3
#115 Fairfield University 3
#118 University of South Carolina: Columbia 3
#118 University of Vermont 3
#120 Hampshire College 3
#124 Clarkson University 3
LAC #25 Colorado College 3
#133 Drexel University 3
#133 Simmons University 3
LAC #27 Macalester College 3
#137 University of Alabama 3
LAC #28 Kenyon College 3
LAC #28 Scripps College 3
#143 University of New Hampshire 3
#166 Quinnipiac University 3
LAC #34 Bucknell University 3
LAC #34 Mount Holyoke College 3
#176 University of Massachusetts Lowell 3
LAC #36 College of the Holy Cross 3
LAC #36 Oberlin College 3
LAC #36 Skidmore College 3
#182 University of Rhode Island 3
LAC #40 Lafayette College 3
LAC #40 Occidental College 3
#202 Springfield College 3
#219 University of Maine 3
LAC #44 Denison University 3
LAC #44 Trinity College 3
#234 Suffolk University 3
#234 University of Hartford 3
#234 University of Massachusetts Boston 3
#234 University of Massachusetts Dartmouth 3
LAC #47 Dickinson College 3
LAC #47 Whitman College 3
LAC #51 Connecticut College 3
LAC #61 Gettysburg College 3
Assumption College 3
Bentley University 3
Bryant University 3
Champlain College 3
Dean College 3
Emerson College 3
Emmanuel College-Boston-MA 3
Endicott College 3
Framingham State University 3
Ithaca College 3
Johnson & Wales University: Providence 3
Lesley University 3
Loyola University Maryland 3
Massachusetts College of Art and Design 3
McGill University 3
MCPHS University 3
Merrimack College 3
Middlesex Community College 3
Plymouth State University 3
Pratt Institute 3
Providence College 3
Regis College 3
Roger Williams University 3
Saint Anselm College 3
Salem State University 3
Savannah College of Art and Design 3
The New School College of Performing Arts 3
University of Tampa 3
Wheaton College 3
Worcester State University 3
Xem tất cả

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity College School Canada Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Fort Erie International Academy Canada Flag

Hỏi đáp về Concord-Carlisle High School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Concord-Carlisle High School.
Concord-Carlisle High School là một trường Trường đồng giáo dục tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập , và hiện có khoảng 1316 học sinh, với khoảng 0.60% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.concordcarlisle.org/.
02.
Trường Concord-Carlisle High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Concord-Carlisle High School cung cấp 14 môn AP.

03.
Học sinh trường Concord-Carlisle High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2016-2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Columbia University, Massachusetts Institute of Technology, Yale University và Stanford University.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Concord-Carlisle High Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Concord-Carlisle High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Concord-Carlisle High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Concord-Carlisle High School cho năm 2024 là $N/A, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mmastrullo@concordcarlisle.org .
06.
Trường Concord-Carlisle High School toạ lạc tại đâu?
Trường Concord-Carlisle High School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Concord-Carlisle High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Concord-Carlisle High School hiện thuộc nhóm top 30000 các trường học tại Mỹ.

08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Concord-Carlisle High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Concord-Carlisle High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Concord-Carlisle High School tại địa chỉ: https://www.concordcarlisle.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-318-1400.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Concord-Carlisle High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sevenoaks School, Appleby College and Branksome Hall.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Concord-Carlisle High School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Concord-Carlisle High School, vui lòng kiểm tra lại sau.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()