Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Trường trung học St. John Bosco (SJB) là trường trung học dự bị đại học Công giáo, được thành lập năm 1940 và có lịch sử lâu đời những 82 năm. Nằm trong khu vực trung tâm của miền Nam California, trường được công nhận rộng rãi là trường học thuật tiên tiến và đổi mới nhất trong tổng giáo phận, cung cấp cho học sinh các khóa học AP, khoá học danh dự, tín chỉ kép đại học, chương trình cầu nối học thuật Pathway cạnh tranh nhất California và các khóa học mười môn phối hợp, khoá học về robot, thể thao đẳng cấp thế giới và các khóa học tự chọn được cá nhân hóa cho mỗi học sinh. Học sinh có thể vượt quá yêu cầu A-G tối thiểu của hệ thống UC bằng cách hoàn thành các khóa học dự bị đại học nghiêm ngặt.
Xem thêm
Trường St. John Bosco High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School St. John Bosco High School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$33500
Sĩ số học sinh
797
Học sinh quốc tế
7.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:14
Số môn học AP
23
Điểm SAT
1101
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#36 Boston College 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Washington 1
#62 Syracuse University 1
#67 Texas A&M University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#83 Gonzaga University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
Auburn University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#115 Loyola University Chicago 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Kansas 1
#124 Morehouse College 1
#127 University of Oklahoma 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Xavier University 1
#182 University of Louisville 1
LAC #37 Occidental College 1
#219 Texas Tech University 1
Iowa State University 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Penn State University Park 1
St. John's University 1
St. Joseph's College, New York 1
University of Colorado Boulder 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Nebraska - Lincoln 1
Vanguard University of Southern California 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020-2021 Tổng số
Tất cả các trường 61 56 37
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 trúng tuyển 1
#269 George Fox University 1 trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1
#332 Boise State University 1 trúng tuyển 1
Grand Canyon University 1 trúng tuyển 1
University of Nebraska - Lincoln 1 trúng tuyển 1
Iowa State University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020-2021 Tổng số
Tất cả các trường 4 3 0
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
269
Tổng số bài thi thực hiện
559
46%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Chemistry Hóa học
Human Geography Địa lý và con người
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Black Student Union
Drama Club
BraveVision
Bosco Wind Down Club
French Club
The Brave Newspaper
Black Student Union
Drama Club
BraveVision
Bosco Wind Down Club
French Club
The Brave Newspaper
Chess Club
Mock Trial
The Brave Yearbook
Digital Music Production Club
Pre-Medical Club
Filipino Club
Robotics Club
Immigrant Foundation Club
SJB Ablaze: A Music Ministry Organization
International Club
Spanish Club
Latino Heritage Club
NBA 2K21 Gamers
Pacific Islander Club
Paintball Club
Ping Pong Club
Reptile Club
SEAL Team Bosco
SJB Bike Club
Sports Club
Surfing Braves
TEDEd Student's Club
Ultimate Frisbee Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Band Ban nhạc
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Production Sản xuất
Band Ban nhạc
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Color Màu sắc
Media Phương tiện truyền thông
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Screenwriting Biên kịch
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1940
Khuôn viên: 36 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: 托福、SLEP或其他英语水平考试

Hỏi đáp về St. John Bosco High School

Các thông tin cơ bản về trường St. John Bosco High School.
St. John Bosco High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1940, và hiện có khoảng 797 học sinh, với khoảng 7.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.bosco.org.
Trường St. John Bosco High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. John Bosco High School cung cấp 23 môn AP.

Trường St. John Bosco High School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. John Bosco High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Yale University, University of Pennsylvania, Dartmouth College và Vanderbilt University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. John Bosco High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. John Bosco High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. John Bosco High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. John Bosco High School cho năm 2024 là $33,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại chinaoffice@bosco.org .
Trường St. John Bosco High School toạ lạc tại đâu?
Trường St. John Bosco High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Long Beach, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Long Beach/Daugherty Field Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. John Bosco High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. John Bosco High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. John Bosco High School cũng được 14 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. John Bosco High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. John Bosco High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. John Bosco High School tại địa chỉ: http://www.bosco.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 562-920-1734.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. John Bosco High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Calvary Chapel Christian School, Adventist Union and Our Lady Of The Rosary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Long Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Long Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. John Bosco High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. John Bosco High School là B.

Đánh giá theo mục của trường St. John Bosco High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Môi trường xung quanh (Bellflower, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,082 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 33% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Bellflower thấp hơn 14% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/33  
Cao 33% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bellflower
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)